Chương trình Đào tạo. Ngành học Biên - Phiên dịch tiếng Nhật sẽ đào tạo các kiến thức cần thiết về ngôn ngữ (ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp), văn hoá - con người - lịch sử - văn học Nhật Bản cho sinh viên, đảm bảo cho việc tích luỹ đủ sâu rộng và toàn diện Tiếng Anh nâng cao 3: 4 : 97: Tiếng Anh nâng cao 4: 4 : 98: Tiếng Anh chuyên ngành (Lịch sử) 4 : 99: Tiếng Anh chuyên ngành (Văn hóa) 4 : 100: Tiếng Anh chuyên ngành (Kinh tế) 4 : 101: Tiếng Anh chuyên ngành (Chính trị-Xã hội) 4 : V.2.2. Các học phần tự chọn: 10/20 : 102: Phong tục tập quán Ấn Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp Chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế và kết quả học tập dành cho thí sinh hệ chuyên và hệ không chuyên, áp dụng cho các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh và các chương trình CLC Ngôn ngữ. Thời gian đăng ký phương thức xét tuyển 2. Dự kiến 15/6/2022 - 30/06/2022. Ngành Ngôn ngữ Anh - Trường Đại học Mở Hà Nội có nhiệm vụ đào tạo những cử nhân tiếng Anh có đủ kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp, phẩm chất chính trị, tác phong nghề nghiệp và sức khoẻ để có thể làm việc một cách có hiệu quả trong các lĩnh vực chuyên môn có sử dụng tiếng Anh, đáp ứng được yêu cầu của xã hội trong quá trình hội nhập quốc tế. Bao gồm khoảng 220 trang. Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Dược đề cập đến những kĩ năng đọc hiểu y văn cũng như rèn luyện các tình huống giao tiếp giữa y bác sĩ với người bệnh. Ngoài ra, Trang còn xin chia sẻ thêm bộ tài liệu dịch thuật Thuật Ngữ Y Khoa Căn Bản rất được ưa AkXs85l. Thông tin Chương trình đào tạo tiêu chuẩn Ngành Kinh tế, Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại 1. Mục tiêu đào tạo Đào tạo cử nhân kinh tế đối ngoại có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, có kiến thức chuyên môn vững vàng, có kỹ năng thực hành tốt để có thể làm việc trong lĩnh vực kinh tế đối ngoại; có ý thức phục vụ cộng đồng và làm việc được trong môi trường hội nhập quốc tế; sử dụng thành thạo tin học văn phòng và một trong các ngoại ngữ là tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Nga; đáp ứng yêu cầu về nguồn nhân lực chất lượng cao phục vụ tiến trình hội nhập quốc tế của Việt sinh viên tốt nghiệp được đào tạo Đạt chuẩn đẩu ra về kiến thức, kỹ năng, trình độ ngoại ngữ, tin học, năng lực tự chủ và trách nhiệm Làm việc tại các cơ quan quản lý nhà nước về kinh tế đối ngoại, các tập đoàn đa và xuyên quốc gia, các công ty xuất nhập khẩu và logistics, các tổ chức nghiên cứu thị trường, các đại diện thương mại của nước ngoài hay các tham tán thương mại của Việt Nam ở nước ngoài, các tổ chức định chế quốc tế, hiệp hội ngành nghề với các vị trí việc làm liên quan đến kinh doanh xuất nhập khẩu, vận tải và giao nhận, hải quan, hoạch định chính sách thương mại và đầu tư, marketing, nghiên cứu và phát triển thị trường Có khả năng tự học suốt đời; học tiếp các chương trình đào tạo sau đại học trong và ngoài nước các chuyên ngành kinh tế, kinh doanh; học liên thông, tham gia hoạt động trao đổi học tập và thực hành tại các trường đại học trên thế giới, đặc biệt tại các trường đối tác của Đại học Ngoại thương theo chương trình 2+2 hoặc 3+1. 3. Chuẩn đầu ra Sinh viên hoàn thành chương trình đào tạo này có khả năng * Về kiến thức Hiều được nền tảng kiến thức cơ bản về kinh tế xã hội, phương pháp luận, nhân sinh quan, thế giới quan và quy luật phát triển của xã hội loài người để học tập, nghiên cứu và làm việc, tư duy về lý luận chính trị. Áp dụng dụng kiến thức cơ bản về kinh tế và năng lực ngoại ngữ để học tập, nghiên cứu và làm việc, có khả năng áp dụng và thực hành các hoạt động kinh tế có tính quốc tế trong nền kinh tế và doanh nghiệp. Áp dụng kiến thức chuyên sâu về xuất nhập khẩu, đầu tư quốc tế, quản lý rủi ro và bảo hiểm, pháp luật trong các hoạt động kinh tế đối ngoại. Áp dụng kiến thức thực hành nghiệp vụ kinh tế đối ngoại tại Việt Nam và nước ngoài. * Về kỹ năng Kỹ năng tổng hợp và phân tích những vấn đề lý luận và thực tiễn trong hoạt động kinh tế đối ngoại tại Việt Nam và thế giới. Kỹ năng áp dụng, khám phá kiến thức kinh tế chung và kinh tế đối ngoại trong môi trường kinh doanh đa văn hoá. Kỹ năng chuyển giao kiến thức lý luận và kinh nghiệm nghề nghiệp trong hoạt động kinh tế đối ngoại tại Việt Nam và thế giới. Nghiên cứu và phát triển, đổi mới và sáng tạo, thiết lập các ý tưởng, mô hình kinh doanh và phương pháp mới trong hoạt động kinh tế đối ngoại. Tự học tập và nghiên cứu. Làm việc nhóm, lập kế hoạch phát triển nghề nghiệp. Giao tiếp, thuyết trình và truyền đạt thông tin. * Về năng lực tự chủ và trách nhiệm – Làm việc độc lập hoặc làm việc nhóm trong môi trường đa văn hoá, có tinh thần trách nhiệm với bản thân, nhóm làm việc và tổ chức. – Hợp tác, hướng dẫn, điều phối và giám sát đồng nghiệp trong công việc và nhiệm vụ được phân công. – Định hướng, kế hoạch và chương trình phát triển nghề nghiệp. – Lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đổi mới và sáng tạo. * Về vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành kinh tế đối ngoại có cơ hội làm việc tại các cơ quan quản lý nhà nước về kinh tế đối ngoại, các tập đoàn đa và xuyên quốc gia, các công ty xuất nhập khẩu và logistics, các tổ chức nghiên cứu thị trường, các đại diện thương mại của nước ngoài hay các tham tán thương mại của Việt Nam ở nước ngoài, các tổ chức định chế quốc tế, hiệp hội ngành nghề với các vị trí việc làm liên quan đến kinh doanh xuất nhập khẩu, vận tải và giao nhận, hải quan, hoạch định chính sách thương mại và đầu tư, marketing, nghiên cứu và phát triển thị trường * Về trình độ ngoại ngữ, tin học Sử dụng thành thạo một trong các ngoại ngữ là tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Nga Bậc 4/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT. * Về trình độ tin học Sử dụng thành thạo tin học văn phòng trình độ CNTT cơ bản theo quy định Thông tư 03/2014/TT-BTTTT. 3. Nội dung chương trình đào tạo Với những bạn đang theo học khối ngành kinh tế chắc chắn sẽ được học môn tiếng Anh chuyên ngành kinh tế. Tuy nhiên, không phải ai cũng nắm vững được tầm quan trọng về vai trò cùng như cách học thế nào cho đạt hiệu quả nhất. Bài viết hôm nay sẽ chia sẻ với các bạn về những thuật ngữ kinh tế tiếng Anh, kinh tế đối ngoại tiếng Anh là gì, công ty con tiếng Anh là gì và một số bộ sách tiếng Anh chuyên ngành kinh tế hay nhất hiện nay. Tiếng Anh trong lĩnh vực kinh tế là yếu tố không thể thiếu 1 Định nghĩa về tiếng Anh chuyên ngành kinh tế Khi học bộ môn nay, sinh viên sẽ nắm được những thuật ngữ kinh tế tiếng Anh phổ biến. Nhiều từ ngữ chuyên ngành không thể dịch theo kiểu word-by-word được, và bộ môn này sẽ giúp bạn chuyển chúng sang tiếng Anh một cách trơn tru nhất. Hơn nữa, sinh viên cũng được bắt gặp những tình huống từ éo le đến đơn giản mà họ có thể bắt gặp trong quá trình làm việc sau này. 2 Vì sao bạn cần phải học tiếng Anh chuyên ngành kinh tế? – Thuận tiện khi giao tiếp. Cho dù bạn đến từ đâu, làm việc trong môi trường nào thì khi có vốn tiếng Anh, bạn cũng dễ dàng kết nối và hòa nhập với cộng đồng khắp năm châu. – Cơ hội việc làm rộng mở hơn. Hiện nay có rất nhiều công ty và doanh nghiệp yêu cầu ứng viên có chứng chỉ ngoại ngữ. Tiếng Anh sẽ giúp cho bạn thuận lợi hơn khi tìm kiếm cơ hội việc làm. Trong quá trình làm việc, bạn cũng dễ dàng gặp gỡ và hòa nhập với những người ngoại quốc, ký kết những hợp đồng kinh tế quốc tế. Cơ hội nhận được công việc ở những công ty nước ngoài cao hơn với mức thu nhập tốt hơn – Việc hiểu về các thuật ngữ kinh tế tiếng Anh còn giúp bạn dễ dàng hòa nhập với công việc và có căn bản để từ đó rèn luyện thêm các kỹ năng cũng như nâng cao trình độ của mình nhanh chóng hơn. 3 Cách học tiếng Anh chuyên ngành hiệu quả Để học tiếng Anh tốt bạn cần phải có một phương pháp phù hợp Nắm vững kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ. Chỉ khi bạn nắm được những kiến thức cơ bản bằng tiếng Việt thì việc học sang tiếng Anh chuyên ngành mới thuận lợi được. Bởi nếu đã am hiểu về nguyên lý, quy tắc và các vấn đề trong kinh tế thì khi học tiếng anh, bạn chỉ cần chú trọng vào thuật ngữ mới thay vì phải tìm hiểu lại từ đầu. Điều này cũng tránh được sự chán nản và nhàm chán. Luôn duy trì ý chí mạnh. Một trong những trở ngại lớn khi học tiếng Anh chính là sự chán nản và nhụt chí. Khi đó, hiệu quả đạt được sẽ giảm đi đáng kể. Hãy tạo thói quen sử dụng và học tập tiếng Anh liên tục, không ngại khó khăn, thường xuyên đưa nó áp dụng vào trong việc học hàng ngày. Thực hành và học tập thường xuyên. Bên cạnh việc ngồi một góc và cố nhồi nhét từ vựng vào đầu, hãy cố gắng mang ra để sử dụng. Chẳng hạn tìm một người bạn cùng học với mình hay trao đổi và học hỏi từ các thầy cô. Việc này vừa giúp bạn học thêm nhiều điều mới và cũng củng cố thêm kiến thức. 4 Tổng hợp các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành kinh tế Học giỏi từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế giúp bạn đạt được thu nhập cao trong công việc Những thuật ngữ kinh tế tiếng Anh hay còn gọi là tiếng Anh chuyên ngành kinh tế thông dụng nhất Macro-economic kinh tế vĩ mô Micro-economic kinh tế vi mô Market economy kinh tế thị trường Planned economy kinh tế kế hoạch National economy nền kinh tế quốc dân Economic blockade bao vây kinh tế The openness of the economy việc mở cửa của nền kinh tế Circulation and distribution of commodity việc lưu thông và phân phối hàng hóa Foreign market/ Home thị trường ngoài nước/ trong nước Rate of economic growth tốc độ tăng trưởng kinh tế Average annual growth sự tăng trưởng bình quân mỗi năm Financial policies chính sách tài chính International economic aid viện trợ kinh tế quốc tế Capital accumulation việc tích luỹ tư bản Effective longer-run solution giải pháp hữu hiệu lâu dài Distribution of income sự phân phối thu nhập Indicator of economic welfare chỉ tiêu của phúc lợi kinh tế Transnational corporation Công ty siêu quốc gia National firm công ty quốc gia Real national income thu nhập quốc dân thực tế Per capita income thu nhập bình quân đầu người GNP Gross National Product Tổng sản phẩm quốc dân GDP Gross Domestic Product tổng sản phẩm quốc nội Customs barrier hàng rào thuế quan Supply and demand cung và cầu Potential demand nhu cầu tiềm năng Foreign currency ngoại tệ Price_ boom việc giá cả tăng vọt Monetary activities hoạt động tiền tệ Effective demand nhu cầu thực tế Mode of payment phuơng thức thanh toán Moderate price giá cả phải chăng To incur Chịu, gánh, bị To incur risk Chịu rủi ro To loan for someone Cho ai vay To apply for a plan Làm đơn xin vay To incur punishment Chịu phạt To incur Liabilities Chịu trách nhiệm To incur expenses Chịu phí tổn, chịu chi phí To incur debt Mắc nợ To incur losses Chịu tổn thất To secure a loan = To raise a loan Vay nợ Những thuật ngữ về công ty và công ty con tiếng Anh là gì? Rất nhiều công ti hiện nay ưu tiên chọn ứng viên giỏi tiếng Anh chuyên ngành kinh tế Công ty con tiếng Anh là gì là một trong những câu hỏi nhiều người thắc mắc. Không thể dịch thuật ngữ này theo kiểu word by word là “son company” hay small company” được. Thực tế trong tiếng Anh có thuật ngữ riêng để chỉ công ty con đó là “subsidiary”. Nếu bạn đọc những bộ sách tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế, bạn sẽ bắt gặp nhiều thuật ngữ khác về công ty như Thuật ngữ kinh tế tiếng Anh về các kiểu công ty company công ty corporation/consortium tập đoàn affiliate công ty liên kết Joint Stock company công ty cổ phần private company công ty tư nhân Limited Liability company công ty Trách nhiệm hữu hạn Từ ngữ về cơ sở và phòng ban trong các công ty representative office văn phòng đại diện headquarters trụ sở chính regional office văn phòng địa phương branch office chi nhánh outlet cửa hàng bán lẻ wholesaler cửa hàng bán sỉ department phòng, ban Administration department phòng hành chính Accounting department phòng kế toán Financial department phòng tài chính Purchasing department phòng mua sắm vật tư Sales department phòng kinh doanh Research & Development department phòng nghiên cứu và phát triển Shipping department phòng vận chuyển Các chức vụ trong công ty bằng tiếng Anh Founder người sáng lập director giám đốc manager quản lý vice director/ deputy phó giám đốc Executive thành viên ban quản trị the board of directors Hội đồng quản trị Deputy of department phó trưởng phòng Head of department trưởng phòng representative người đại diện supervisor người giám sát trainee thực tập viên colleague, associate, co-worker đồng nghiệp secretary thư ký employee nhân viên Những hoạt động trong công ty go bankrupt phá sản outsource thuê gia công establish thành lập merge sát nhập downsize cắt giảm nhân công franchise nhượng quyền thương hiệu do business with làm ăn với Những thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành kinh tế đối ngoại Trong môi trường kinh doanh quốc tế tiếng Anh là yếu tố bắt buộc Kinh tế đối ngoại tiếng Anh là gì? Kinh tế đối ngoại trong tiếng Anh là “International Business Economics”. Lĩnh vực này nghiên cứu về mối quan hệ giao thương, trao đổi giữa hai địa giới, hai lãnh thổ khác nhau trên thế giới. Bao gồm quan hệ tiền tệ, thương mại quốc tế, tín dụng quốc tế, đầu tư quốc tế, chuyển giao công nghệ và các dịch vụ quốc tế khác. Các thuật ngữ khác như Bill of lading Vận đơn bảng chi tiết về các loại hàng hóa vận chuyển trên chuyến hàng cost, insurance & freight gồm có bảo hiểm, cước phí và hàng hóa C.&F. cost & freight bao gồm cước phí và hàng hóa nhưng không bao gồm bảo hiểm Certificate of origin Giấy chứng nhận nguồn gốc hàng hóa Cargo những hàng hóa được vận chuyển bằng máy bay hoặc tàu thủy Container Thùng đựng hàng lớn Container port cảng công-ten-nơ to Containerize cho hàng vào công-ten-nơ Customs declaration form tờ khai hải quan Customs Thuế nhập khẩu, hải quan Freight Hàng hóa được vận chuyển free alongside ship gồm có chi phí vận tải đến cảng nhưng không có chi phí chất hàng hóa lên tàu free on board nhân viên chịu trách nhiệm cho đến khi hàng hóa được đưa lên tàu Irrevocable Không thể hủy ngang Packing list Phiếu đóng gói hàng Merchandise Hàng hóa mua và bán Quay Bến cảng Pro forma invoice Hóa đơn tạm thời wharf – quayside khu vực sát bến cảng Premium for the put Tiền cược bán tiền cược nghịch Premium for the call Tiền cược mua tiền cược thuận Premium for double option Tiền cược mua hoặc bán Premium on gold Bù giá vàng Export premium Tiền thưởng xuất khẩu Premium on gold Bù giá vàng Insurance premium Phí bảo hiểm 5. Những cuốn sách tiếng Anh chuyên ngành kinh tế nên đọc Nếu bạn muốn rèn luyện tiếng Anh nhanh chóng thì bên cạnh việc thực hành thường xuyên cũng nên có cho mình một vài nguồn tài liệu hay. Đó có thể là những cuốn sách chuyên ngành nổi tiếng. Dưới đây là một số bộ sách mà bạn nên có khi học “Check your vocabulary for business and administration” Sách tiếng Anh chuyên ngành kinh tế giúp bạn nhanh chóng giỏi tiếng Anh Để thành thạo tiếng Anh thì trước hết phải biết vốn từ vựng về chuyên ngành đó. Nếu bạn chưa tự tin vào vốn từ của mình, hãy tham khảo ngay cuốn sách trên. Nó sẽ cung cấp cho bạn nhiều thuật ngữ kinh tế tiếng Anh từ cơ bản nhất. “Business vocabulary in use – cambridge university press” Bộ sách này phân thành nhiều trình độ khác nhau từ trung cấp cho tới nâng cao, là bộ tài liệu hữu hiệu cho bạn học từ vựng tốt hơn. Không những thế nó còn có thể giúp bạn cải thiện kỹ năng giao tiếp, rất có lịch đúng không. “Check your vocabulary for banking and finance” Thêm một cuốn sách giúp người học bổ sung vốn từ vựng về chuyên ngành hiệu quả. Cuốn sách này sẽ hữu ích hơn cho những người học về chuyên ngành tài chính ngân hàng. Cùng với hệ thống bài tập đa dạng và phong phú, “Check your vocabulary for banking and finance” sẽ giúp bạn sử dụng tiếng anh trong các phòng ban của công ty hay những tình huống về giao dịch tài chính. Đặc biệt những bạn nào đang ở trình độ trung cấp thì cuốn sách tiếng Anh chuyên ngành kinh tế này càng thích hợp hơn. “Cách dùng từ ngữ và thuật ngữ kinh tế thương mại Việt – Anh” của Nguyễn Trùng Khánh Trong cuốn sách sẽ có những mẫu câu Việt Anh để minh họa cho các từ ngữ. Sách này phù hợp cho cả những người học chuyên ngành ngoại thương, kinh tế tài chính, quản trị kinh doanh, kế toán. Trên đây là những thông tin hữu ích nhất về tiếng Anh chuyên ngành kinh tế, các thuật ngữ kinh tế tiếng Anh thường gặp như kinh tế đối ngoại tiếng Anh là gì?, công ty con tiếng Anh là gì? Hy vọng chúng sẽ giúp bạn tốt hơn trong quá trình học của mình. >> Tổng hợp các loại hoa bằng tiếng Anh ======== Kể từ ngày 01/01/2019, cộng đồng chia sẻ ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh 247 phát triển thêm lĩnh vực đào tạo có tính phí. Chúng tôi xây dựng các lớp đào tạo tiếng Anh online 1 kèm 1 với đội ngũ hơn 200+ giáo viên. Chương trình đào tạo tập trung vào Tiếng Anh giao tiếp cho người lớn và trẻ em, Tiếng Anh thương mại chuyên ngành, Tiếng Anh để đi phỏng vấn xin việc, Luyện Thi IELTS, TOEIC, TOEFL,.. Nếu bạn hoặc người thân, bạn bè có nhu cầu học tiếng Anh Philippines thì đừng quên giới thiệu chúng tôi nhé. Để lại thông tin tại đây để được tư vấn Kinh tế – Ngoại thương là ngành nghề rất phổ biến hiện nay. Đây là công việc yêu cầu tính chuyên môn cao, theo đó nó có cho mình vốn tiếng Anh chuyên ngành đặc thù riêng. Trong bài viết dưới đây ĐH KD & CN Hà Nội xin giới thiệu đến các bạn bảng tổng hợp Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế – Ngoại thương để bạn đọc tham khảo. Với tài liệu này giúp các bạn củng cố thêm kiến thức, tích lũy vốn từ để nâng cao kỹ năng tiếng Anh, từ đó bạn sẽ thấy tự tin hơn với công việc của mình. STT Tên Ý nghĩa 1 debit Sự ghi nợ, món nợ, khoản nợ, bên nợ 2 Convertible debenture Trái khoán có thể đổi thành vàng hoặc thành đôla 3 Debenture holder Người giữ trái khoán 4 Fixed interest bearing debenture Trái khoán chịu tiền lãi cố định 5 Graduated interest debebtures Trái khoán chịu tiền lãi lũy tiến 6 Issue of debenture Sự phát hành trái khoán 7 Redeem debenture Trái khoán trả dần 8 Registered debenture Trái khoán ký danh 9 Unissued debenture Cuống trái khoán 10 Variable interest debenture Trái khoán chịu tiền lãi thay đổi 11 Debit advice Giấy báo nợ 12 Debit balance Số dư nợ 13 Debit request Giấy đòi nợ 14 Debit side Bên nợ 15 Settlement Sự giải quyết, sự thanh toán, sự quyết toán 16 Settlement of accounts Sự quyết toán tài khoản 17 Settlement of a claim Sự giải quyết khiếu nại 18 Settlement of a debt Sự thanh toán nợ 19 Settlement of a dispute Sự giải quyết tranh chấp 20 Amicable settlement Sự hòa giải, sự giải quyết thỏa thuận 21 Budget settlement Sự quyết toán ngân sách 22 Cash settlement Sự thanh toán ngay; sự thanh toán bằng tiền mặt 23 International settlement Sự thanh toán quốc tế 24 Multilateral settlement Sự thanh toán nhiều bên, việc thanh toán nhiều bên 25 Friendly settlement / Amicable settlement Sự hòa giải, sự giải quyết thỏa thuận 26 End month settlement Sự quyết toán cuối tháng 27 Monthly settlement Sự quyết toán hàng tháng 28 Settlement of a transaction Sự kết thúc một công việc giao dịch 29 Settlement of an invoice Sự thanh toán một hóa đơn 30 Settlement market Sự mua hoặc bán 31 Debenture Trái khoán công ty, giấy nợ, phiếu nợ 32 Bearer debenture Trái khoán vô danh 33 Mortgage debenture Trái khoán cầm cố, giấy nợ được đảm bào bằng văn tự cầm đồ 34 Naked debenture Trái khoán trần, trái khoán không đảm bảo 35 Preference debenture Trái khoán ưu đãi 36 Secured debenture Trái khoán công ty có đảm bảo 37 Unsecured debenture Trái khoán công ty không có đảm bảo 38 Company Công ty, hội 39 Company of limited liability Công ty trách nhiệm hữu hạn 40 Affiliated company Công ty con, công ty dự phần 41 Holding company Công ty mẹ 42 Insurance company Công ty bảo hiểm 43 Join stock company Công ty cổ phần 44 Multinational company Công ty đa quốc gia 45 One – man company Công ty một người 46 Private company Công ty riêng 47 Private – owned company Công ty tư nhân 48 Public company Công ty công cộng, công ty nhà nước 49 Shipping company Công ty hàng hải, công ty vận tải biển 50 State – owned company Công ty quốc doanh, công ty nhà nước 51 Transnational company Công ty xuyên quốc gia 52 Subsidiary company Công ty con 53 Unlimited liability company Công ty trách nhiệm vô hạn 54 Warehouse company Công ty kho 55 Express company Công ty vận tải tốc hành 56 Foreign trade company Công ty ngoại thương 57 Joint state – private company Công ty công tư hợp doanh 58 Investment service company Công ty dịch vụ đầu tư 59 Trading company Công ty thương mại 60 Limited liability company Công ty trách nhiệm hữu hạn 61 Bubble company Công ty ma 62 Mixed owenership company Công ty hợp doanh 63 Company limited by shares Công ty trách nhiệm hữu hạn cổ phần 64 Limited partnership Công ty hợp danh hữu hạn 65 The merge of companies/Amagation Sự hợp nhất các công ty 66 To form a company Thành lập một công ty 67 To dissolve a company Giải thể một công ty 68 To wind up a company Thanh toán một công ty 69 Industrial company Công ty kỹ nghệ sản xuất 70 Build – in – department Bộ phận ghép nhỏ lo việc xuất khẩu 71 Build – in export department Bộ phận xuất khẩu 72 Build – in import department Bộ phận nhập khẩu 73 Separated department Bộ phận riêng biệt 74 Export subsidiary company Công ty con xuất khẩu 75 Branch Chi nhánh 76 Prefabrication plant Phân xưởng gia công 77 Associated/Affiliated company Công ty dự phần của một công ty mẹ ở nước ngoài 78 Travelling agent Nhân viên lưu động 79 Comprador Người mại bản 80 Universal agent Đại lý toàn quyền 81 Carrrier’s agent Đại lý vận tải 82 Shipping agent Đại lý giao nhận 83 Charterer’s/Chartering agent Đại lý thuê tàu 84 Collecting agent Đại lý thu hộ 85 Insurance agent Đại lý bảo hiểm 86 Special agent Đại lý đặc biệt 87 To be out of business vỡ nợ, phá sản 88 To do business with somebody buôn bán với ai 89 Banking business nghiệp vụ ngân hàng 90 Forwarding business hãng đại lý giao nhận, công tác giao nhận 91 Retail business thương nghiệp bán lẻ, việc kinh doanh bán lẻ 92 Businessman nhà kinh doanh 93 Business is business Công việc là công việc 94 Cash business việc mua bán bằng tiền mặt 95 Complicated business công việc làm ăn rắc rối 96 Credit in business tín dụng trong kinh doanh 97 International business Việc kinh doanh quốc tế 98 Increase of business Sự tăng cường buôn bán 99 Man of business Người thay mặt để giao dịch 100 Stagnation of business Sự đình trệ việc kinh doanh 101 Business co-operation sự hợp tác kinh doanh 102 Business coordinator người điều phối công việc kinh doanh 103 Business circles/world giới kinh doanh 104 Business expansion sự khuếch trương kinh doanh 105 Business forecasting dự đoán thương mại 106 Business experience kinh nghiệm trong kinh doanh 107 Business is thriving Sự buôn bán phát đạt 108 Business is bad Sự buôn bán ế ẩm 109 Business knowledge kiến thức kinh doanh 110 Business license giấy phép kinh doanh 111 Business organization tổ chức kinh doanh 112 Business relations các mối quan hệ kinh doanh 113 Business tax thuế doanh nghiệp 114 Business trip cuộc đi làm ăn 115 To be in business đang trong ngành kinh doanh 116 Credit against goods Tín dụng trả bằng hàng 117 Acceptance credit Tín dụng chấp nhận 118 Back-to-back credit Thư tín dụng giáp lưng 119 Blank credit Tín dụng không bảo đảm, tín dụng để trống 120 Cash credit Tín dụng tiền mặt 121 Circular credit Thư tín dụng lưu động 122 Clean credit Tín dụng trơn, tín dụng để trống 123 Commercial credit Tín dụng thương mại, tín dụng thương nghiệp 124 Confirmed credit Thư tín dụng xác nhận 125 Confirmed irrevocable credit Thư tín dụng không hủy ngang có xác nhận 126 Countervailing credit Tín dụng giáp lưng 127 Divisible credit Thư tín dụng chia nhỏ 128 Documentary credit Tín dụng chứng từ, thư tín dụng chứng từ 129 Export credit Tín dụng xuất khẩu 130 Fractionable credit Tín dụng chia nhỏ, thư tín dụng chia nhỏ 131 Goverment credit Tín dụng nhà nước 132 Import credit Tín dụng nhập khẩu 133 Preference debenture Trái khoán ưu đãi 134 Secured debenture Trái khoán công ty có đảm bảo 135 Irrevocable credit Thư tín dụng không hủy ngang 136 Instalment credit Tín dụng trả dần, tín dụng trả nhiều lần 137 Long term credit Tín dụng dài hạn 138 Medium credit Tín dụng trung hạn thời hạn1 đến 5 năm 139 Medium term Tín dụng trung hạn 140 Mercantile credit Tín dụng thương nghiệp, thư tín dụng thương nghiệp 141 Open credit Tín dụng không đảm bảo, tín dụng trơn, tín dụng để trống 142 Negotiation credit Tín dụng chiết khấu, thư tín dụng chiết khấu 143 Packing credit Tín dụng trả trước, thư tín dụng trả trước 144 Public credit Tín dụng nhà nước 145 Revocable credit Thư tín dụng hủy ngang 146 Revolving credit Thư tín dụng tuần hoàn 147 Short term credit Tín dụng ngắn hạn 148 Stand by credit Tín dụng dự phòng, tín dụng có hiệu quả 149 Supplier credit Tín dụng người bán 150 Swing credit Tín dụng kỹ thuật, tín dụng chi trội 151 Transferable credit Tín dụng chuyển nhượng 152 Transmissible credit Thư tín dụng chuyển nhượng 153 Unconfirmed credit Tín dụng không xác nhận 154 Creditor Chủ nợ, người cho vay, trái chủ, bên cấp tín dụng 155 Credit advice Giấy báo có 156 Credit business Sự kinh doanh tín dụng 157 Credit card Thẻ tín dụng 158 Credit balance Số dư có 159 Credit co-op Hợp tác xã tín dụng 160 Credit institution Định chế tín dụng 161 To incur Chịu, gánh, bị chi phí, tổn thất, trách nhiệm… 162 Indebted Mắc nợ, còn thiếu lại 163 Indebtedness Sự mắc nợ, công nợ, số tiền nợ 164 Certificate of indebtedness Giấy chứng nhận thiếu nợ 165 Premium Tiền thưởng, tiền đóng bảo hiểm, tiền bù 166 Premium as agreed Phí bảo hiểm như đã thỏa thuận 167 Premium for double optiony Tiền cược mua hoặc bán 168 Premium for the call Tiền cược mua, tiền cược thuận 169 Premium for the put Tiền cược bán, tiền cược nghịch 170 Premium on gold Bù giá vàng 171 Additional premium Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung 172 Export premium Tiền thưởng xuất khẩu 173 Extra premium Phí bảo hiểm phụ 174 Hull premium Phí bảo hiểm mộc không khấu trừ hoa hồng môi giới, phí bảo hiểm toàn bộ 175 Insurance premium Phí bảo hiểm 176 Lumpsum premium Phí bảo hiêm xô, phí bảo hiểm khoán 177 Net premium Phí bảo hiểm thuần túy đã khấu trừ hoa hồng, môi giới, phí bảo hiểm tịnh 178 Unearned premium Phí bảo hiểm không thu được 179 Voyage premium Phí bảo hiểm chuyến 180 At a premium Cao hơn giá quy định phát hành cổ phiếu 181 Exchange premium Tiền lời đổi tiền 182 Premium bond Trái khoán có thưởng khích lệ 183 Loan Sự cho vay, sự cho mượn, tiền cho vay; công trái 184 Loan at call Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn 185 Loan on bottomry Khoản cho vay cầm tàu 186 Loan on mortgage Sự cho vay cầm cố 187 Loan on overdraft Khoản cho vay chi trội 188 Loan of money Sự cho vay tiền 189 Bottomry loan Khoản cho vay cầm tàu 190 Call loan Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn 191 Demand loan Khoản vay không kỳ hạn, sự cho vay không kỳ hạn 192 Fiduciary loan Khoản cho vay không có đảm bảo 193 Long loan Khoản vay dài hạn, sự cho vay dài hạn 194 Short loan Khoản vay ngắn hạn, sự cho vay ngắn hạn 195 Unsecured insurance Sự cho vay không bảo đảm, không thế chấp 196 Warehouse insurance Sự cho vay cầm hàng, lưu kho 197 Loan on interest Sự cho vay có lãi 198 Loan on security Sự vay, mượn có thế chấp 199 Loan-office Sổ giao dịch vay mượn, sổ nhận tiền mua công trái 200 To apply for a plan Làm đơn xin vay 201 To loan for someone Cho ai vay 202 To raise/ secure a loan sự khuếch trương kinh doanh 203 Tonnage Cước chuyên chở, dung tải, dung tích tàu, trọng tải, lượng choán nước 204 Cargo deadweight tonnage Cước chuyên chở hàng hóa 205 Stevedorage Phí bốc dở 206 Landing account Bản kê khai bốc dỡ 207 Leakage account Bản kê khai thất thoát 208 Liquidating account Tài khoản thanh toán 209 Mid – month account Sự quyết toán giữa tháng 210 Profit and loss account Tài khoản lỗ lãi 211 Private account Tài khoản cá nhân 212 Account of charges Bản quyết toán chi phí 213 Account of trade and navigation Bảng thống kê thương mại và hàng hải 214 Clearing account Tài khoản thanh toán bù trừ 215 Exchange equalisation account Tài khoản bình ổn hối đoái 216 Freight account Phiếu cước 217 Frozen account Tài khoản phong tỏa 218 Suspense account tài khoản treo 219 Tallyman’s account Báo cáo nợ, bản tính tiền chưa trả, tài khoản chưa quyết toán 220 Unsettle account Báo cáo nợ, bản tính tiền chưa trả, tài khoản chưa quyết toán 221 Running account Tài khoản vãng lai 222 Weight account Bản tính trọng lượng, bản chi tiết trọng lượng, phiếu trọng lượng 223 Account purchases Báo cáo mua hàng 224 Opening of an account with a bank Việc mở một tài khoản ở ngân hàng 225 Overdraw account Tài khoản rút quá số dư với sự đồng ý của ngân hàng, tài khoản thấu chi 226 Outstanding account Tài khoản chưa thanh toán 227 Rendering of account Sự khai trình tài khoản 228 Reserve account Tài khoản dự trữ 229 Accounts payable control Khoản phải trả tổng quát 230 Account receivable Khoản sẽ thu, khoản sẽ nhận 231 Account receivable control Khoản sẽ thu tổng quát 232 Account receivable summary Tóm tắt khoản sẽ thu Đăng bởi ĐH KD & CN Hà Nội Bạn đang xem Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế – Ngoại thương Giáo Dục Bản quyền bài viết thuộc trường THPT thành Phố Sóc Trăng. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận! Nguồn chia sẻ Trường ĐH KD & CN Hà Nội TagsHọc Tiếng anh Thông tin cần xem thêm Tóp 10 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế – Ngoại thương Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế Ngoại thương Video Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế – Ngoại thương Hình Ảnh Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế – Ngoại thương Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế Ngoại thương Tin tức Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế – Ngoại thương Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế Ngoại thương Review Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế – Ngoại thương Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế Ngoại thương Tham khảo Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế – Ngoại thương Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế Ngoại thương Mới nhất Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế – Ngoại thương Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế Ngoại thương Hướng dẫn Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế – Ngoại thương Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế Ngoại thương Tổng Hợp Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế – Ngoại thương Wiki về Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế – Ngoại thương Bạn thấy bài viết Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế – Ngoại thương có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế – Ngoại thương bên dưới để có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website ĐH KD & CN Hà Nội Nguồn Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế Ngoại thương Article not found Please try one of the following pages Home Page Có thể bạn quan tâm 4 luyện tập chung trang 169 tốt nhất, bạn nên biết 14 tháng 2 tặng gì cho bạn trai 7 hãy nói không với ma túy hay nhất 6 k na ba ca mg hay nhất, bạn nên biết Cách ngâm sấu không bị váng Chuyên ngành Ngoại thương đào tạo cho sinh viên các kiến thức, kỹ năng và năng lực làm việc trong nghiệp vụ quản trị xuất nhập khẩu và giao dịch quốc tế tại các công ty có hoạt động xuất nhập khẩu và kinh doanh quốc tế. Sinh viên được dạy về phân tích hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu; kiến thức thương lượng, tổ chức ký kết và thực hiện hợp đồng xuất nhập khẩu và đầu tư quốc tế; thanh toán quốc tế; phương thức vận tải, bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu; giao nhận hàng hóa; thủ tục hải quan; logistics. Từ đó, sinh viên có đủ năng lực làm viêc các công ty xuất nhập khẩu, bộ phận kinh doanh quốc tế tại các công ty, các hãng dịch vụ vận tải, dịch vụ cảng và bộ phận tín dụng quốc tế của ngân hàng. Kinh tế vi mô Tiếng Anh sơ cấp tăng cường Luật kinh doanh Toán dành cho kinh tế và quản trị Tiếng Anh P1 Nguyên lý kế toán Kinh tế vĩ mô Thông kê ứng dụng trong Kinh tế và Kinh Doanh Tiếng Anh P2 Doanh nghiệp và Kinh doanh Khoa học quản trị Dự báo kinh tế và phân tích dữ liệu Marketing căn bản Tiếng Anh P3 Giáo Dục Thể Chất 1/ Physical Education 1 Kinh doanh quốc tế Kỹ năng mềm Thương mại quốc tế Quản trị chiến lược Nghiên cứu marketing Tiếng Anh P4 Logistics Mô phỏng kinh doanh ERP SCM Quản trị quan hệ khách hàng CRM Marketing quốc tế Tư duy sáng tạo Môn tự chọn ngành Thông lệ trong thương mại quốc tế/Chủ đề về thương mại quốc tế Quản trị xuất nhập khẩu Quản trị chuỗi cung ứng Tài chính quốc t Hệ thống thông tin quản lý Quản trị marketing Môn tự chọn ngành Thương mại điện tử/Marketing kỹ thuật số IB,FT Khóa luận tốt nghiệp Chương trình học kỳ doanh nghiệp Chương trình đào tạo của chuyên ngành Ngoại thương chọn phương pháp ­ problem-based learning – linh hoạt học tại lớp và học trực tuyến. Đây là cách giảng dạy tiên tiến của các Đại học quốc tế hiện nay, phương pháp này giúp sinh viên là trung tâm của quá trình học tập, tự kết nối kiến thức và thực tế bằng tình huống và dự án. Các lớp học được thiết kế để truyền cảm hứng cho người học, giúp người học tự tin, độc lập và có động lực để tự tìm tòi, nghiên cứu, học hỏi. Bên cạnh phương pháp học tập chủ động, nền tảng giáo trình quốc tế tiên tiến và các tài liệu học trực tuyến mở LMS luôn có sẵn, giúp sinh viên có thể chủ động học tập và thiết kế quá trình học tập phù hợp với điều kiện cá Đang Xem Chuyên ngành ngoại thương tiếng Anh là gì Xem Thêm 5 cách luộc tiết lợn hot nhất, đừng bỏ quaSuốt quá trình học tập tại UEH, sinh viên được tham gia vào các hoạt động Câu lạc bộ học thuật, các chương trình ngoại khoá, chương trình trao đổi sinh viên quốc tế và những buổi hội thảo, tọa đàm, chia sẻ kinh nghiệm với các chuyên gia là những Doanh nhân nhiều kinh nghiệm. Những hoạt động này giúp cho sinh viên năng động và sự chủ động trên con đường nghề nghiệp, rèn luyện kỹ năng và sẵn sàn làm việc với một tư duy tích cực khi ra trường. Cơ hội việc làm & phát triển nghề nghiệp Hầu hết các Công ty Việt nam và công ty Đa quốc gia đang kinh doanh tại Việt nam đều có liên quan đến xuất nhập khẩu, vì vậy sinh viên ra trường có rất nhiều cơ hội việc làm lớn ỡ những mảng chuyên môn như phòng xuất nhập khẩu, bộ phận kinh doanh xuất khẩu, phòng thu mua, công ty kinh doanh kho bãi, hãng tàu quốc tế và những công ty dịch vụ chuyển phát nhanh. Đặc biệt, sinh viên được trang bị đầy đủ kiến thức, kỹ năng của ngành Ngoại thương đi kèm với tiêu chuẩn tiếng Anh tốt hoàn toàn có thể làm việc tại Văn phòng đại diện quốc tế cho các tập đoàn. Điều kiện nhập học Xem Thêm Căn cứ vào atlat địa lí việt nam trang 25, cho biết nơi nào sau đây có khu dự trữ sinh quyểnSinh viên phải trúng tuyển vào UEH thuộc chuyên ngành Ngoại Thương, thông qua các phương án tuyển sinh của UEH hàng năm. Ngoài ra, sinh viên cần có khả năng tiếng Anh để có thể học các môn học chuyên ngành được giảng dạy bằng tiếng Anh, và yêu cầu tối thiểu là IELTS> Nhóm từ vựng tiếng anh chuyên ngành Kinh tế – Ngoại thương là một mảng màu rất đa dạng. Học từ vựng tiếng anh theo chủ đề sẽ giúp bạn có được nền tảng kiến thức tốt. Hơn thế, bạn còn tư duy hiệu quả hơn khi các từ được sắp xếp theo nhóm. Các trường từ vựng sẽ dễ học và từ đó đem đến hiệu quả khi học. Cùng tham khảo bài viết sau! Đọc thêm STT Tên Ý nghĩa 1 debit Sự ghi nợ, món nợ, khoản nợ, bên nợ 2 Convertible debenture Trái khoán có thể đổi thành vàng hoặc thành đôla 3 Debenture holder Người giữ trái khoán 4 Fixed interest bearing debenture Trái khoán chịu tiền lãi cố định 5 Graduated interest debebtures Trái khoán chịu tiền lãi lũy tiến 6 Issue of debenture Sự phát hành trái khoán 7 Redeem debenture Trái khoán trả dần 8 Registered debenture Trái khoán ký danh 9 Unissued debenture Cuống trái khoán 10 Variable interest debenture Trái khoán chịu tiền lãi thay đổi 11 Debit advice Giấy báo nợ 12 Debit balance Số dư nợ 13 Debit request Giấy đòi nợ 14 Debit side Bên nợ 15 Settlement Sự giải quyết, sự thanh toán, sự quyết toán 16 Settlement of accounts Sự quyết toán tài khoản 17 Settlement of a claim Sự giải quyết khiếu nại 18 Settlement of a debt Sự thanh toán nợ 19 Settlement of a dispute Sự giải quyết tranh chấp 20 Amicable settlement Sự hòa giải, sự giải quyết thỏa thuận 22 Cash settlement Sự thanh toán ngay; sự thanh toán bằng tiền mặt 23 International settlement Sự thanh toán quốc tế 24 Multilateral settlement Sự thanh toán nhiều bên, việc thanh toán nhiều bên 25 Friendly settlement / Amicable settlement Sự hòa giải, sự giải quyết thỏa thuận 26 End month settlement Sự quyết toán cuối tháng 27 Monthly settlement Sự quyết toán hàng tháng 28 Settlement of a transaction Sự kết thúc một công việc giao dịch 29 Settlement of an invoice Sự thanh toán một hóa đơn 30 Settlement market Sự mua hoặc bán 31 Debenture Trái khoán công ty, giấy nợ, phiếu nợ 32 Bearer debenture Trái khoán vô danh 33 Mortgage debenture Trái khoán cầm cố, giấy nợ được đảm bào bằng văn tự cầm đồ 34 Naked debenture Trái khoán trần, trái khoán không đảm bảo 35 Preference debenture Trái khoán ưu đãi 36 Secured debenture Trái khoán công ty có đảm bảo 37 Unsecured debenture Trái khoán công ty không có đảm bảo 38 Company Công ty, hội 39 Company of limited liability Công ty trách nhiệm hữu hạn 40 Affiliated company Công ty con, công ty dự phần 42 Insurance company Công ty bảo hiểm 43 Join stock company Công ty cổ phần 44 Multinational company Công ty đa quốc gia 45 One – man company Công ty một người 46 Private company Công ty riêng 47 Private – owned company Công ty tư nhân 48 Public company Công ty công cộng, công ty nhà nước 49 Shipping company Công ty hàng hải, công ty vận tải biển 50 State – owned company Công ty quốc doanh, công ty nhà nước 51 Transnational company Công ty xuyên quốc gia 52 Subsidiary company Công ty con 53 Unlimited liability company Công ty trách nhiệm vô hạn 54 Warehouse company Công ty kho 55 Express company Công ty vận tải tốc hành 56 Foreign trade company Công ty ngoại thương 57 Joint state – private company Công ty công tư hợp doanh 58 Investment service company Công ty dịch vụ đầu tư 59 Trading company Công ty thương mại 60 Limited liability company Công ty trách nhiệm hữu hạn 62 Mixed owenership company Công ty hợp doanh 63 Company limited by shares Công ty trách nhiệm hữu hạn cổ phần 64 Limited partnership Công ty hợp danh hữu hạn 65 The merge of companies/Amagation Sự hợp nhất các công ty 66 To form a company Thành lập một công ty 67 To dissolve a company Giải thể một công ty 68 To wind up a company Thanh toán một công ty 69 Industrial company Công ty kỹ nghệ sản xuất 70 Build – in – department Bộ phận ghép nhỏ lo việc xuất khẩu 71 Build – in export department Bộ phận xuất khẩu 72 Build – in import department Bộ phận nhập khẩu 73 Separated department Bộ phận riêng biệt 74 Export subsidiary company Công ty con xuất khẩu 75 Branch Chi nhánh 76 Prefabrication plant Phân xưởng gia công 77 Associated/Affiliated company Công ty dự phần của một công ty mẹ ở nước ngoài 78 Travelling agent Nhân viên lưu động 79 Comprador Người mại bản 80 Universal agent Đại lý toàn quyền 82 Shipping agent Đại lý giao nhận 83 Charterer’s/Chartering agent Đại lý thuê tàu 84 Collecting agent Đại lý thu hộ 85 Insurance agent Đại lý bảo hiểm 86 Special agent Đại lý đặc biệt 87 To be out of business vỡ nợ, phá sản 88 To do business with somebody buôn bán với ai 89 Banking business nghiệp vụ ngân hàng 90 Forwarding business hãng đại lý giao nhận, công tác giao nhận 91 Retail business thương nghiệp bán lẻ, việc kinh doanh bán lẻ 92 Businessman nhà kinh doanh 93 Business is business Công việc là công việc 94 Cash business việc mua bán bằng tiền mặt 95 Complicated business công việc làm ăn rắc rối 96 Credit in business tín dụng trong kinh doanh 97 International business Việc kinh doanh quốc tế 98 Increase of business Sự tăng cường buôn bán 99 Man of business Người thay mặt để giao dịch 100 Stagnation of business Sự đình trệ việc kinh doanh 102 Business coordinator người điều phối công việc kinh doanh 103 Business circles/world giới kinh doanh 104 Business expansion sự khuếch trương kinh doanh 105 Business forecasting dự đoán thương mại 106 Business experience kinh nghiệm trong kinh doanh 107 Business is thriving Sự buôn bán phát đạt 108 Business is bad Sự buôn bán ế ẩm 109 Business knowledge kiến thức kinh doanh 110 Business license giấy phép kinh doanh 111 Business organization tổ chức kinh doanh 112 Business relations các mối quan hệ kinh doanh 113 Business tax thuế doanh nghiệp 114 Business trip cuộc đi làm ăn 115 To be in business đang trong ngành kinh doanh 116 Credit against goods Tín dụng trả bằng hàng 117 Acceptance credit Tín dụng chấp nhận 118 Back-to-back credit Thư tín dụng giáp lưng 119 Blank credit Tín dụng không bảo đảm, tín dụng để trống 120 Cash credit Tín dụng tiền mặt 122 Clean credit Tín dụng trơn, tín dụng để trống 123 Commercial credit Tín dụng thương mại, tín dụng thương nghiệp 124 Confirmed credit Thư tín dụng xác nhận 125 Confirmed irrevocable credit Thư tín dụng không hủy ngang có xác nhận 126 Countervailing credit Tín dụng giáp lưng 127 Divisible credit Thư tín dụng chia nhỏ 128 Documentary credit Tín dụng chứng từ, thư tín dụng chứng từ 129 Export credit Tín dụng xuất khẩu 130 Fractionable credit Tín dụng chia nhỏ, thư tín dụng chia nhỏ 131 Goverment credit Tín dụng nhà nước 132 Import credit Tín dụng nhập khẩu 133 Preference debenture Trái khoán ưu đãi 134 Secured debenture Trái khoán công ty có đảm bảo 135 Irrevocable credit Thư tín dụng không hủy ngang 136 Instalment credit Tín dụng trả dần, tín dụng trả nhiều lần 137 Long term credit Tín dụng dài hạn 138 Medium credit Tín dụng trung hạn thời hạn 1 đến 5 năm 139 Medium term Tín dụng trung hạn 140 Mercantile credit Tín dụng thương nghiệp, thư tín dụng thương nghiệp 142 Negotiation credit Tín dụng chiết khấu, thư tín dụng chiết khấu 143 Packing credit Tín dụng trả trước, thư tín dụng trả trước 144 Public credit Tín dụng nhà nước 145 Revocable credit Thư tín dụng hủy ngang 146 Revolving credit Thư tín dụng tuần hoàn 147 Short term credit Tín dụng ngắn hạn 148 Stand by credit Tín dụng dự phòng, tín dụng có hiệu quả 149 Supplier credit Tín dụng người bán 150 Swing credit Tín dụng kỹ thuật, tín dụng chi trội

tiếng anh chuyên ngành kinh tế ngoại thương