Vậy vấn đề ở đâu là gì? Có thể vấn đề chính là ở chỗ bạn chưa quen với cách nối âm trong tiếng Anh hay cách lướt qua các âm trong khi nói của người bản ngữ đó. Vậy nên, trong bài viết này, PREP sẽ chia sẻ đến với bạn trọn bộ quy tắc nối âm trong tiếng Anh. Hãy
It peels potatoes D. I can use it well. KEY: C Dịch nghĩa A. Vâng, không có gì. B. Đừng nhắc đến điều đó. (là cấu trúc đáp lại lời cảm on) C. Thật ra, bản thân mình không thích nó. D. Được rồi. Bạn có biết nó bao nhiêu tiền không?
Một năng lực là một unique hoặc một điều kiện. Mặt khác, vật lý là vật dụng được liên kết với vật liệu hoặc cơ thể. Bạn đang xem: Thể chất là gì Năng lực thể chất được điện thoại tư vấn là các điều kiện cơ mà một sinh đồ thể hiện, thường tương quan đến sự trở nên tân tiến của một
Xem thêm: Potato Starch Là Gì ? Ứng Dụng Cụ Thể Trong Cuộc Sống Potato Starch Là Gì. Hiện trạng được xem như là một một trong những nhóm quan trọng nhất sinh sống Anh, được biểu đạt qua số liệu bán hàng của nó: rộng 120 triệu bạn dạng được buôn bán trên toàn nuốm giới.
1 /pə'teitou/. 2 Thông dụng. 2.1 Danh từ, số nhiều potatoes. 2.1.1 Cây khoai tây; củ khoai tây; món khoai tây. 2.2 Cấu trúc từ. 2.2.1 potatoes and point. 2.2.2 quite the potato. 2.2.3 a hot potato. 3 Các từ liên quan.
C3gbn. Kết quả 1Phát âm Xem phát âm potato »Ý nghĩadanh từ, số nhiều potatoes /pə'teitouz/ khoai tâysweet potato → khoai lang'expamle'>potatoes and point chỉ thấy khoai chẳng thấy thịtquite the potato thông tục được, ổn, chu=such behaviour is not quite the potato → cách cư xử như thế không ổn Xem thêm potato » Kết quả 3Phát âm Xem phát âm potato-crisp »Ý nghĩa * tính từ giòn quả quyết, mạnh mẽ; sinh động, hoạt bát quăn tít, xoăn tít mát, làm sảng khoái; làm khoẻ người không khí diêm dúa, bảnh bao* ngoại động từ làm giòn, rán giòn khoai... uốn quăn tít tóc làm nhăn nheo, làm nhăn vải* nội động từ giòn khoai rán... xoăn tít tóc nhăn nheo, nhàu vải Xem thêm potato-crisp » Kết quả 5Phát âm Xem phát âm potatobug »Ý nghĩa Potatobug là một loài côn trùng đất sống chủ yếu ở Bắc Mỹ và được biết đến với tên gọi khác là "pillbug" hoặc "rolly-polly". Chúng thuộc họ Armadillidiidae, có sự tương đồng với loài ong bướm, và được rất ưa thích bởi trẻ em. Tên gọi của chúng được phát âm là / Xem thêm potatobug » Kết quả 6Phát âm Xem phát âm potatoes »Ý nghĩadanh từ, số nhiều potatoes /pə'teitouz/ khoai tâysweet potato → khoai lang'expamle'>potatoes and point chỉ thấy khoai chẳng thấy thịtquite the potato thông tục được, ổn, chu=such behaviour is not quite the potato → cách cư xử như thế không ổn Xem thêm potatoes »
Tìm potatoespotato /pə'teitou/ danh từ, số nhiều potatoes /pə'teitouz/ khoai tâysweet potato khoai langpotatoes and point chỉ thấy khoai chẳng thấy thịtquite the potato thông tục được, ổn, chusuch behaviour is not quite the potato cách cư xử như thế không ổnXem thêm white potato, Irish potato, murphy, spud, tater, white potato, white potato vine, Solanum tuberosum Tra câu Đọc báo tiếng Anh potatoesTừ điển edible tuber native to South America; a staple food of Ireland; white potato, Irish potato, murphy, spud, taterannual native to South America having underground stolons bearing edible starchy tubers; widely cultivated as a garden vegetable; vines are poisonous; white potato, white potato vine, Solanum tuberosumEnglish Synonym and Antonym Dictionarypotatoessyn. Irish potato Solanum tuberosum murphy spud tater white potato white potato vine
potatoes nghĩa là gì