Tiến sĩ là chỉ một người được cơ sở giáo dục hợp pháp cung cấp cho khi đã thông qua những tiêu chí được quy định cụ thể theo tiêu chuẩn mỗi cơ sở giáo dục. Menu; Search for; Hỏi Đáp. Là ai; Khi nào; là gì; Như thế nào; Ở đâu; Cung hoàng đạo; Kiến thức. Các cách
Tiến sĩ là gì? Một Tiến sĩ là một người được cung cấp bởi một cơ sở giáo dục hợp pháp đã vượt qua các tiêu chuẩn được đặt ra bởi các tiêu chuẩn của cơ sở cá nhân, cũng như các quy định chung của hệ thống giáo dục của đất nước. p> Để đạt đến trình độ tiến sĩ, bạn cần phải trải qua quá
Ví dụ về sử dụng Luận án tiến sĩ trong một câu và bản dịch của họ. Cô vừa bảo vệ thành công luận án Tiến sĩ trong năm vừa rồi. You successfully defended your PhD dissertation last year. Cuốn sách đó được viết như một phần của luận án tiến sĩ tại UNC. The book was written
Bạn có biết nghĩa của từ tiến sĩ trong tiếng anh là gì không !?. Hãy cùng StudyTiengAnh tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé. Tiến sĩ tiếng Anh là gì? Doctor (Dr.) (Noun) /ˌpiː.eɪtʃˈdiː/ Nghĩa tiếng Việt: Tiến sĩ Nghĩa tiếng Anh: PhD: doctor of philosophy:
Tác giả: ihoctot.com Lượt đánh giá 4 ⭐ (30196 Lượt đánh giá). Đánh giá cao nhất: 4 ⭐ Đánh giá thấp nhất: 2 ⭐ Nội dung tóm tắt: Nội dung về Nghiên cứu sinh tiến sĩ tiếng Anh là gì - Học Tốt Postgraduate is the person who are doing high - level scientific research courses that the end result is that the doctoral thesis is successfully
0rI3X. Các học hàm, học vị như cử nhân, thạc sĩ, tiến sỹ, thường dùng để chỉ những người đã học xong ĐH hoặc liên tục phấn đấu nâng cao trình độ trình độ ở bậc sau đại học. Ở bài viết này, mindovermetal sẽ cùng bạn tìm hiểu và khám phá về Cử nhân, thạc sĩ, tiến sĩ, giáo sư tiếng Anh là gì? và những học vị, học hàm thông dụng để nâng cao kỹ năng và kiến thức từ vựngMục lục nội dung Advertisement Cử nhân, thạc sĩ, tiến sĩ, giáo sư tiếng Anh là gì?Cử nhânThạc sĩTiến sĩGiáo sưTừ vựng một số học hàm, học vị khácCử nhân, thạc sĩ, tiến sĩ, giáo sư tiếng Anh là gì?Cử nhânBacherlor / cử nhânCử nhân là từ để chỉ những người đã triển khai xong xong bậc ĐH, thường lê dài trong khoảng chừng 4 5 năm, hoàn toàn có thể ít hoặc hơn .Ex Bachelor degrees are also sometimes called baccalaureate degrees . Bằng cử nhân đôi lúc cũng được gọi là bằng tú tài Một số bằng theo ngành nghề, nghành như sau The Bachelors cử nhânThe Bachelor of ScienceBc., BS, hoặc BScCử nhân khoa học tự nhiênThe Bachelor of BA, hoặc ABCử nhân khoa học xã hộiThe Bachelor of Business AdministrationBBACử nhân quản trị kinh doanhThe Bachelor of Tourism nhân du lịchThe Bachelor of LawsLLB, nhân luậtThe Bachelor of Film and nhân điện ảnh và truyền hìnhThe Bachelor of hoặc B. AcctyCử nhân kế toánThe Bachelor of nhân ngành hàng khôngThạc sĩMaster / thạc sĩThạc sĩ là thuật ngữ dùng để chỉ những người đã hoàn thành xong xong khóa học sau bậc ĐH, tích góp kỹ năng và kiến thức trình độ trong thực tiễn. Những người này thường có năng lực cao trở thành chuyên viên, nhà nghiên cứu sau khi tốt nghiệp cao học .Ex I had a Master of Art 3 years ago . Tôi đã có bằng Thạc sĩ khoa học xã hội vào 3 năm trước Advertisement Master of ArtsMAThạc sĩ khoa học xã hộiMaster of ScienceMS, MScThạc sĩ khoa học tự nhiênMaster of BusinessAdministrationMBAThạc sĩ Quản trị Kinh doanhMaster of LibraryScienceMPAThạc sĩ Quản trị CôngMaster of PublicHealthMPHThạc sĩ Y tế Công cộngMaster of Social WorkMSWThạc sĩ Công tác Xã hộiMaster of LawsLLMThạc sĩ LuậtMaster of Arts in Liberal StudiesMA, MALS,MLA / ALM, MLSThạc sĩ Tổng hợpMaster of Fine ArtsMFAThạc sĩ Nghệ thuậtMaster ofArchitectureMArchThạc sĩ Kiến trúcMaster of EngineeringMEngThạc sĩ Kỹ thuậtTiến sĩDoctor /dɒktə[r]/ tiến sĩTiến sĩ là một học vị thường do những trường ĐH cấp sau khi đã triển khai xong xong khóa học dành cho những nghiên cứu sinh, được công nhận luận án nghiên cứu và điều tra cung ứng những tiêu chuẩn bậc tiến sỹ . Advertisement Ex Dr. Frank will now conduct her trials on those monkeys. Tiến sĩ Franksẽ triển khai thử nghiệm trên lũ khỉ Doctor of PhD; hoặc sĩ các ngành nói chungDoctor of sĩ y khoaDoctor of sĩ các ngành khoa họcDoctor of BusinessAdministrationDBA hoặc sĩ quản trị kinh doanhGiáo sưProfessor /prəfesə[r]/ giáo sưGiáo sư là một học hàm ở những trường ĐH, những cơ sở giáo dục, ở những học viện chuyên nghành hoặc những TT điều tra và nghiên cứu trên toàn quốc tế. Họ là những chuyên viên có kỹ năng và kiến thức sâu xa về một nghành nghề dịch vụ, ngành nghề nhất định .Ex Phong Anh, its your third year as professor . Phong Anh, đây là năm thứ ba ông là giáo sư Từ vựng một số học hàm, học vị khácNgoài những từ vựng trên, những học hàm học vị khác trong tiếng Anh được tổng hợp trong bảng dưới đây Advertisement Từ vựng Tiếng AnhDịch nghĩaBachelor of Applied Arts and Sciences nhân Nghệ thuật và Khoa học ứng dụngBachelor of Computing and Bachelor of Computer Science nhân Tin học và Cử nhân Khoa học Máy tínhBachelor of Food Science and Nutrition nhân Khoa học và Dinh dưỡng thực of Physiotherapy nhân vật lý trị liệuBachelor of Science Bachelor of Medical Science orBachelor of Medical Biology nhân Khoa học, Cử nhân Khoa học Y tế, hoặc Cử nhân sinh học Y tếDoctor of Veterinary Medicine sĩ Thú yPost-Doctoral fellowNghiên cứu sinh hậu tiến sĩThe Bachelor of Commerce and Administration BCACử nhân thương mại và quản trịThe Bachelor of Design or in IndonesiaCử nhân Thiết kếThe Bachelor of Film and Television nhân Điện ảnh và Truyền hìnhThe Bachelor of Fine Arts nhân Mỹ thuậtThe Bachelor of Health Science nhân Khoa học Y tếThe Bachelor of Midwifery nhân Hộ sinhThe Bachelor of Pharmacy nhân DượcThe Bachelor of public affairs and policy management BPAPMCử nhân ngành quản trị và chính sách côngThe Bachelor of Science in Agriculture [ Ag or Hons. Agriculture]Cử nhân Khoa học trong Nông nghiệpThe Bachelor of Tourism Studies nhân du lịchThe Master of Art sĩ khoa học xã hộiThe Master of business Administration MBAThạc sĩ quản trị kinh doanhThe Master of Economics sĩ kinh tế họcThe Master of Finance sĩ tài chính họcThe Master of Science MSc hoặc sĩ khoa học tự nhiênThe Master of Science in Project Management sĩ quản trị dự ánAssist. Prof. Assistant ProfessorTrợ lý giáo sưPost-Doctoral fellowNghiên cứu sinh hậu tiến sĩAssoc. Prof.Asscociate ProfessorPhó giáo sưUndergraduateSinh viên đang học đại họcPostgraduateChương trình đào tạo sau đại họcTrên đây là những giải đáp của mindovermetal về cử nhân, thạc sĩ, tiến sỹ, giáo sư trong tiếng Anh là gì và những từ vựng về học hàm, học vị thông dụng. Hy vọng những kỹ năng và kiến thức này đã giúp bạn thêm hành trang để nâng cao trình độ tiếng Anh của bản thân . Chúc bạn học thật tốt và đạt tác dụng cao !
Xem nhanh1 Khái niệm về tiến sĩ, bác sĩ?2 Tiến sĩ bác sĩ tiếng anh là gì?3 Bỏ túi các tên tiếng anh về học vị bạn nên biết Khái niệm về tiến sĩ, bác sĩ? Tiến sĩ là để dùng để chỉ một học vị dành riêng cho những người công tác trong tất cả các lĩnh vực học thuật nói chung. Bác sĩ hay còn gọi là Thầy thuốc là người duy trì, phục hồi sức khỏe con người bằng cách nghiên cứu, chẩn đoán và chữa trị bệnh tật và thương tật dựa trên kiến thức về cơ thể con người Tiến sĩ tiếng anh được gọi là Doctor of Philosophy hoặc PhD. Bác sĩ được gọi là doctor Bỏ túi các tên tiếng anh về học vị bạn nên biết Bachelor Bằng cử nhân Master Bằng thạc sĩ Post Doctor Bằng tiến sĩ Professor Giáo sư The Bachelor of Art Cử nhân khoa học xã hội The Bachelor of Science Cử nhân khoa học tự nhiên The Bachelor of Business Administration BBA Cử nhân quản trị kinh doanh The Bachelor of Commerce and Administration BCA Cử nhân thương mại và quản trị The Bachelor of Accountancy Cử nhân kế toán The Bachelor of Laws Cử nhân luật The Bachelor of public affairs and policy management Cử nhân ngành quản trị và chính sách công The Master of Art Thạc sĩ khoa học xã hội The Master of Science Thạc sĩ khoa học tự nhiên The Master of business Administration MBA Thạc sĩ quản trị kinh doanh The Master of Accountancy MAcc, MAc, hoặc Macy Thạc sĩ kế toán The Master of Science in Project Management Thạc sĩ quản trị dự án The Master of Economics Thạc sĩ kinh tế học The Master of Finance Thạc sĩ tài chính học Doctor of Philosophy Tiến sĩ các ngành nói chung Doctor of Medicine Tiến sĩ y khoa Doctor of Science Tiến sĩ các ngành khoa học Doctor of Business Administration DBA hoặc Tiến sĩ quản trị kinh doanh The Bachelor of Social Science Cử nhân khoa học xã hội The Bachelor of Laws Cử nhân luật The Bachelor of Tourism Studies Cử nhân du lịch Post-Doctoral fellow Nghiên cứu sinh hậu tiến sĩNguồn Bình luận
Mục Lục1 Giáo sư Tiến sĩ tiếng anh là gì? 1. Giáo sư, Phó giáo sư tiếng Anh là gì? 2. Tiến sĩ tiếng Anh là gì? 3. Thạc sĩ tiếng Anh là gì? 4. Cử nhân tiếng Anh là gì? Giáo sư, Tiến sĩ, Thạc sĩ, Bác sĩ tiếng anh là gì? Giáo sư, Tiến sĩ, Thạc sĩ, Bác sĩ viết tắt như thế nào? Đây là những câu hỏi được rất nhiều người thắc mắc, đặc biệt trong các giấy tờ về Bằng cấp, học vị. Hãy để Dịch thuật An nhiên giúp bạn giải đáp những thắc mắc này 1. Giáo sư, Phó giáo sư tiếng Anh là gì? – Prof. Professor Giáo sư; – Assoc. Prof. Associate Professor Phó giáo sư; – Assist. Prof. Assistant Professor Trợ lý giáo sư. 2. Tiến sĩ tiếng Anh là gì? – Doctor of Philosophy Tiến sĩ các ngành nói chung – Doctor of Medicine Tiến sĩ y khoa – Doctor of Science Tiến sĩ các ngành khoa học – DBA hoặc Doctor of Business Administration Tiến sĩ quản trị kinh doanh – Post-Doctoral fellow Nghiên cứu sinh hậu tiến sĩ 3. Thạc sĩ tiếng Anh là gì? – The Master of Art Thạc sĩ khoa học xã hội – MSc hoặc The Master of Science Thạc sĩ khoa học tự nhiên – MBA The Master of business Administration Thạc sĩ quản trị kinh doanh – MAcc, MAc, hoặc Macy The Master of Accountancy Thạc sĩ kế toán – The Master of Science in Project Management Thạc sĩ quản trị dự án – The Master of Economics Thạc sĩ kinh tế học – The Master of Finance Thạc sĩ tài chính học – MD A medical doctor, physician Bác sĩ y khoa 4. Cử nhân tiếng Anh là gì? – BA Bachelor of Arts Cử nhân khoa học xã hội. – Bc., BS, hoặc BSc The Bachelor of Science Cử nhân khoa học tự nhiên. – BBA The Bachelor of Business Administration Cử nhân quản trị kinh doanh. – BCA The Bachelor of Commerce and Administration Cử nhân thương mại và quản trị. – hoặc B. Accty The Bachelor of Accountancy Cử nhân kế toán. – LLB, The Bachelor of Laws Cử nhân luật. – BPAPM The Bachelor of public affairs and policy management Cử nhân ngành quản trị và chính sách công. Hãy liên hệ ngay cho chúng tôi nếu bạn cần dịch thuật công chứng tài liệu 0911344443
Các học hàm, học vị như cử nhân, thạc sĩ, tiến sĩ,… thường dùng để chỉ những người đã học xong đại học hoặc tiếp tục phấn đấu nâng cao trình độ chuyên môn ở bậc sau đại học. Ở bài viết này, chúng tôi sẽ cùng bạn tìm hiểu về các thuật ngữ này trong tiếng Anh là gì và những học vị, học hàm thông dụng để nâng cao kiến thức từ đang xem Bằng tiến sĩ tiếng anh là gì1. Cử nhân Bacherlor /’ cử nhân– Cử nhân là từ để chỉ những người đã hoàn thành xong bậc đại học, thường kéo dài trong khoảng 4 – 5 năm, có thể ít hoặc Bachelor degrees are also sometimes called baccalaureate degrees.Bằng cử nhân đôi khi cũng được gọi là bằng tú tài– Một số bằng theo ngành nghề, lĩnh vực như sauThe Bachelor’s cử nhânThe Bachelor of ScienceBc., BS, hoặc BScCử nhân khoa học tự nhiênThe Bachelor of BA, hoặc ABCử nhân khoa học xã hộiThe Bachelor of Business AdministrationBBACử nhân quản trị kinh doanhThe Bachelor of Tourism nhân du lịchThe Bachelor of LawsLLB, nhân luậtThe Bachelor of Film and nhân điện ảnh và truyền hìnhThe Bachelor of hoặc B. AcctyCử nhân kế toánThe Bachelor of nhân ngành hàng không2. Thạc sĩ Master / thạc sĩ– Thạc sĩ là thuật ngữ dùng để chỉ những người đã hoàn thành xong khóa học sau bậc đại học, tích lũy kiến thức chuyên môn trong thực tiễn. Những người này thường có khả năng cao trở thành chuyên gia, nhà nghiên cứu sau khi tốt nghiệp cao học. Tôi đã có bằng Thạc sĩ khoa học xã hội vào 3 năm trướcMaster of ArtsMAThạc sĩ khoa học xã hộiMaster of ScienceMS, MScThạc sĩ khoa học tự nhiênMaster of BusinessAdministrationMBAThạc sĩ Quản trị Kinh doanhMaster of LibraryScienceMPAThạc sĩ Quản trị CôngMaster of PublicHealthMPHThạc sĩ Y tế Công cộngMaster of Social WorkMSWThạc sĩ Công tác Xã hộiMaster of LawsLLMThạc sĩ LuậtMaster of Arts in Liberal StudiesMA, MALS,MLA/ALM, MLSThạc sĩ Tổng hợpMaster of Fine ArtsMFAThạc sĩ Nghệ thuậtMaster ofArchitectureMArchThạc sĩ Kiến trúcMaster of EngineeringMEngThạc sĩ Kỹ thuật3. Tiến sĩDoctor /’dɒktə/ tiến sĩ– Tiến sĩ là một học vị thường do các trường đại học cấp sau khi đã hoàn thành xong khóa học dành cho các nghiên cứu sinh, được công nhận luận án nghiên cứu đáp ứng những tiêu chuẩn bậc tiến Dr. Frank will now conduct her trials on those monkeys.Tiến sĩ Frank sẽ tiến hành thử nghiệm trên lũ khỉDoctor of PhD; hoặc sĩ các ngành nói chungDoctor of sĩ y khoaDoctor of sĩ các ngành khoa họcDoctor of BusinessAdministrationDBA hoặc sĩ quản trị kinh doanh4. Giáo sưProfessor /prə’fesə/ giáo sư– Giáo sư là một học hàm ở các trường đại học, các cơ sở giáo dục, ở các học viện hoặc các trung tâm nghiên cứu trên toàn thế giới. Họ là những chuyên gia có kiến thức chuyên sâu về một lĩnh vực, ngành nghề nhất Phong Anh, it’s your third year as professor. Phong Anh, đây là năm thứ ba ông là giáo sưTừ vựng một số học hàm, học vị khácNgoài các từ vựng trên, các học hàm học vị khác trong tiếng Anh được tổng hợp trong bảng dưới đâyTừ vựng Tiếng AnhDịch nghĩaBachelor of Applied Arts and Sciences Cử nhân Nghệ thuật và Khoa học ứng dụngBachelor of Computing and Bachelor of Computer Science Cử nhân Tin học và Cử nhân Khoa học Máy tínhBachelor of Food Science and Nutrition Cử nhân Khoa học và Dinh dưỡng thực of Physiotherapy Cử nhân vật lý trị liệuBachelor of Science Bachelor of Medical Science or Bachelor of Medical Biology Cử nhân Khoa học, Cử nhân Khoa học Y tế, hoặc Cử nhân sinh học Y tếDoctor of Veterinary Medicine Bác sĩ Thú yPost-Doctoral fellow Nghiên cứu sinh hậu tiến sĩThe Bachelor of Commerce and Administration BCA Cử nhân thương mại và quản trịThe Bachelor of Design or in Indonesia Cử nhân Thiết kếThe Bachelor of Film and Television Cử nhân Điện ảnh và Truyền hìnhThe Bachelor of Fine Arts Cử nhân Mỹ thuậtThe Bachelor of Health Science Cử nhân Khoa học Y tếThe Bachelor of Midwifery Cử nhân Hộ sinhThe Bachelor of Pharmacy Cử nhân DượcThe Bachelor of public affairs and policy management BPAPM Cử nhân ngành quản trị và chính sách côngThe Bachelor of Science in Agriculture Cử nhân Khoa học trong Nông nghiệpThe Bachelor of Tourism Studies Cử nhân du lịchThe Master of Art Thạc sĩ khoa học xã hộiThe Master of business Administration MBA Thạc sĩ quản trị kinh doanhThe Master of Economics Thạc sĩ kinh tế họcThe Master of Finance Thạc sĩ tài chính họcThe Master of Science MSc hoặc Thạc sĩ khoa học tự nhiênThe Master of Science in Project Management Thạc sĩ quản trị dự ánAssist. Prof. Assistant ProfessorTrợ lý giáo sưPost-Doctoral fellowNghiên cứu sinh hậu tiến sĩAssoc. Prof. Asscociate ProfessorPhó giáo sưUndergraduateSinh viên đang học đại họcPostgraduateChương trình đào tạo sau đại họcTrên đây là những giải đáp về cử nhân, thạc sĩ, tiến sĩ, giáo sư trong tiếng Anh và những từ vựng về học hàm, học vị thông dụng. Hy vọng những kiến thức này đã giúp bạn thêm hành trang để nâng cao trình độ tiếng Anh của bản thân.
Tiến sĩ là gì?Tiến sĩ tiếng Anh là gì? Cụm từ liên quan đến hạng mục tiếng Anh là gì?Ví dụ cụm từ thường sử dụng tiến sĩ tiếng Anh viết như thế nào? Tiến sĩ là gì? Tiến sĩ là chỉ một người được cơ sở giáo dục hợp pháp cung cấp cho khi đã thông qua những tiêu chí được quy định cụ thể theo tiêu chuẩn mỗi cơ sở giáo dục riêng, cũng như quy định chung của hệ thống giáo dục ở nước đó. Để đạt đến cấp bậc tiến sĩ cần trải qua một quá trình dài phấn đấu và học tập từ cấp bậc thấp trở lên, tùy vào quy định của mỗi quốc gia qua từng thời kỳ khác nhau. Việt Nam hiện nay để đạt cấp bậc tiến sĩ cần trải qua từ cấp bậc thấp trở lên tốt nghiệp trung học, tốt nghiệp đại học, thạc sĩ và sau đó thực nghiện hoạt động nghiên cứu khoa học trong một hoặc một số lĩnh vực nhất định để đạt được cấp bậc tiến sĩ. Cấp bậc tiến sĩ ở Việt Nam được các trường đại học hoặc các viện nghiên cứu được nhà nước quy định có thẩm quyền cấp. Tiến sĩ là những người có học thức uyên thâm trong một hoặc một số lĩnh vực nhất định, chứ không phải tất cả các lĩnh vực trong xã hội. đại học hoặc các viện nghiên cứu được nhà nước quy định có thẩm quyền cấp. Tiến sĩ là những người có học th >>> Tham khảo Bằng đại học là gì? Bằng đại học tiếng Anh là gì? Tiến sĩ tiếng Anh là gì? Tiến sĩ tiếng Anh là Doctor of Philosophy hoặc PhD. Tiến sĩ tiếng Anh được dịch nghĩa như sau A Doctor of Philosophy is a person provided by a lawful educational institution only when it has passed the criteria specified in accordance with the standards of each individual educational institution, the general provisions of the educational system in that reach the doctoral level, you need to go through a long process of striving and studying at a low level or higher, depending on the regulations of each country through different periods. Currently, Vietnam needs to undergo a doctoral degree at a lower level graduate from high school, graduate from university, master’s degree, and then practice scientific research activities in one or several fields. certain areas to achieve a doctorate. Doctoral degrees in Vietnam are granted by the state-sanctioned universities or research institutes. PhDs are well-educated people in one or certain fields, not all fields of society. >>> Tham khảo GPA là gì? Điểm GPA là gì? Cách tính GPA online? Cụm từ liên quan đến hạng mục tiếng Anh là gì? + Cử nhân đại học trong tiếng Anh nghĩa là Bachelor degree. + Thạc sĩ trong tiếng Anh nghĩa là Master. + Phó giáo sư trong tiếng Anh nghĩa là Associate Professor. + Giáo sư trong tiếng Anh nghĩa là Professor. + Nghiên cứu sinh trong tiếng Anh nghĩa là Postgraduate.+ Cao học trong tiếng Anh nghĩa là Aster’s degree. + Tiến sĩ y học trong tiếng Anh nghĩa là Doctor of medicine. Tiến sĩ khoa học trong tiếng Anh nghĩa là Doctor of Science. >>> Tham khảo Nghiệm thu tiếng Anh là gì? Ví dụ cụm từ thường sử dụng tiến sĩ tiếng Anh viết như thế nào? Tiến sĩ là một cấp bậc, danh xưng được cơ quan có thẩm quyền cấp khi đạt được đủ tiêu chí, tuy nhiên hiện nay vẫn có rất nhiều ý kiến hiểu sai về tiến sĩ cho rằng đây là một nghề nghiệp, một cấp bậc có thể đạt được sau khi vượt qua một kỳ thi giống như cấp bậc cử nhân đại học hay thạc sĩ. Dưới đây là một số ví dụ điển hình về những câu hỏi thường gặp liên quan đến tiến sĩ + Thạc sĩ hay tiến sĩ cao hơn?- Master or PhD higher? + Để trở thành tiến sĩ có khó không?- Is it difficult to become a PhD? + Ai được phép nghiên cứu để trờ thành tiến sĩ?- Who is allowed to study to become a doctor? + Tiến sĩ xuất hiện từ khi nào?- When did the doctor appear? + Trường đại học nào được cấp chứng nhận tiến sĩ?- Which universities are certified doctorates?+ Tiến sĩ giấy là gì?- What is PhD paper? + Tiến sĩ ở Việt Nam và nước Mỹ khác nhau như thế nào?-What is the difference between PhD in Vietnam and America? >>> Tham khảo Thạc sỹ tiếng Anh là gì?
tiến sĩ tiếng anh là gì