Đánh giá thấp nhất: 1. Nội dung tóm tắt: Nội dung về 54 từ vựng về tính cách con người - Langmaster Học những từ vựng tiếng Anh sau để miêu tả về tính cách những người bên cạnh nhé. · 1. aggressive: hung hăng; xông xáo · 2. ambitious: có nhiều tham vọng · 3. Nội dung hay nhất:
Bạn dễ tính và thoải mái với mọi việc, cũng như đặc tính của nước - dễ luồn lách bất cứ nơi đâu. Tuy nhiên sự tự do của bạn đôi khi khiến người khác hiểu lầm là nông cạn. Bạn vui tính và dễ kết bạn. Với bạn, tình yêu không quan trọng bằng tình bạn và gia đình.
Hãy áp dụng những từ miêu tả tính cách con người bằng tiếng anh một cách thường xuyên để việc học tiếng anh trở nên sinh động hơn.. 1. Cách miêu tả tính cách con người bằng tiếng anh - Khi bạn muốn miêu tả về tính cách của một ai đó, banjcos thể sử dụng các trạng từ chỉ mức độ khác nhau để miêu tả
1. Khái niệm về dân tộc (cách hiểu về dân tộc): Dân tộc (tộc người, ethnie) là hình thái đặc thù của một tập đoàn người, xuất hiện trong quá trình phát triển của tự nhiên và xã hội, được phân biệt bởi 3 đặc trưng cơ bản là ngôn ngữ, văn hoá và ý thức tự giác về cộng đồng, mang tính bền vững qua
Một chiếc bút bi Reynolds có giá 12.5 USD, nếu tính theo giá trị vào năm 2020, con số đó tương ứng với 180 USD. Reynolds là chiếc bút bi đầu tiên được bán ra ở Mỹ. Nhưng đó hoàn toàn không phải là chiếc bút bi đầu tiên được tạo ra. Người đứng đầu Reynolds đã phát hiện
tFZg. Bạn muốn nói về một ai đó thì không thể không sử dụng đến những từ vựng về tính cách con người. Trong tiếng Anh cũng như vậy, từ vựng về tính cách giúp cho việc giao tiếp hoặc viết một đoạn tả ai đó không còn là cơn ác mộng nữa. Hãy cùng Langmaster tìm hiểu kho từ vựng về chủ đề này trong bài viết dưới đây nhé. 1. 100+ Từ vựng tiếng Anh về tính cách con người Từ vựng về tính cách con người trong tiếng Anh được chia thành từ vựng chỉ tính cách tích cực và từ vựng chỉ tính cách tiêu cực. Từ vựng về tính cách con người - tính cách tích cực Con người hay sự vật, sự việc đều không hoàn hảo và trọn vẹn. Luôn có tính hai mặt là tích cực và tiêu cực. Những từ vựng tiếng Anh nào dùng để nói về tính cách tích cực của con người? Tham khảo những từ vựng được liệt kê dưới đây Generous /’dʒenərəs/ rộng lượng Charming /’t∫ɑmiη/ xinh đẹp, duyên dáng Discreet /dis’krit/ cẩn trọng, kín đáo Diligent /’dilidʒənt/ siêng năng Conscientious /,kɔn∫i’en∫əs/ chu đáo Clever /’klevə/ khéo léo Efficient /i’fi∫ənt/ có năng lực Courteous /’kətjəs/ lịch sự Creative /kri’eitiv/ sáng tạo Courageous /kə’reidʒəs/ dũng cảm Hospitable /’hɔspitəbl/ hiếu khách Humble /’hʌmbl/ khiêm tốn Good /gʊd/ tốt, giỏi Gentle /’dʒentl/ hiền lành Friendly /’frendli/ gần gũi Cautious /’kɔ∫əs/ cẩn trọng Honest /’ɔnist/ thật thà, lương thiện Intelligent /in’telidʒənt/ thông minh Punctual /’pʌηkt∫uəl/ đúng giờ Responsible /ri’spɔnsəbl/ có nghĩa vụ Humorous /’hjumərəs/ hài hước Willing /’wiliη/ có thiện ý, sẵn lòng Nice /nais/ xinh đẹp, dễ thương Brave /breɪv/ Anh hùng. Careful /ˈkeəfl/ Cẩn thận. Cheerful /ˈtʃɪəfl/ Vui vẻ. Easy-going /ˌiːzi ˈɡəʊɪŋ/ Dễ gần. Exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/ Thú vị. Ambitious /æmˈbɪʃəs/ Có nhiều tham vọng. Calm /kɑm/ Điềm tĩnh Childish /ˈtʃaɪldɪʃ/ Ngây thơ, trẻ con Decisive /dɪˈsaɪsɪv/ Quyết đoán, kiên quyết Dynamic /daɪˈnæmɪk/ Năng động, năng nổ, sôi nổi Emotional /ɪˈmoʊʃənl/ Nhạy cảm, dễ xúc động Enthusiastic /ɪnˌθuziˈæstɪk/ Hăng hái, nhiệt tình Extroverted /ˈekstrəvɜːtɪd/ hướng ngoại Funny /ˈfʌni/ Vui vẻ, khôi hài Faithful /ˈfeɪθfl/ Chung thủy, trung thành, trung thực Gentle /ˈdʒɛntl/ Dịu dàng, hòa nhã, hiền lành Gracious /ˈɡreɪʃəs/ Tử tế, hào hiệp, lịch thiệp Humorous /ˈhyumərəs/ tính tình vui vẻ hài hước Introverted /ˈɪntrəvɜːtɪd/ hướng nội Imaginative /ɪˈmædʒɪnətɪv/ giàu trí tưởng tượng Lovely /ˈlʌvli/ Đáng yêu Loyal /ˈlɔɪəl/ Trung thành, không phản bội Mature /məˈtʃʊr/ Chín chắn, trưởng thành Merciful /ˈmərsɪfl/ Nhân từ, khoan dung Mischievous /ˈmɪstʃəvəs/ Tinh nghịch, láu lỉnh Obedient /oʊˈbidiənt/ Ngoan ngoãn, vâng lời Observant /əbˈzərvənt/ Tinh ý, hay để ý mọi thứ xung quanh Open-minded /ˌoʊpən’maɪndəd/ Phóng khoáng, cởi mở Outgoing /ˈaʊtˌɡoʊɪŋ/ Thân mật, dễ gần, thoải mái Optimistic /ˌɑptəˈmɪstɪk/ có tinh thần lạc quan, yêu đời XEM THÊM TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ Langmaster - 120 từ vựng miêu tả mọi tính cách của chúng ta P2 Từ vựng về tính cách con người - tính cách tiêu cực Bên cạnh những từ vựng tiếng Anh về tính cách tích cực, vẫn còn những từ vựng miêu tả những mặt chưa đẹp, chưa hoàn thiện của mỗi người. Bạn có thể vận dụng những tính từ dưới đây để diễn đạt nhé. Aggressive /əˈɡrɛsɪv/ chỉ tính tình hung hăng, dữ tợn Ambitious /æmˈbɪʃəs/ Tham vọng Bad-tempered /ˌbæd ˈtempərd/ Nóng tính Bossy /ˈbɔsi/ Hống hách, hách dịch Boastful /ˈboʊstfl/ Khoe khoang, khoác lác Boring /ˈbɔrɪŋ/ Nhàm chán, chán nản Artful /ˈɑrtfl/ Xảo quyệt, tinh ranh Careless /ˈkɛrləs/ ẩu tả, vụng về, cẩu thả Competitive /kəmˈpɛt̮ət̮ɪv/ Ganh đua, thích cạnh tranh Cowardly /ˈkaʊərdli/ yếu đuối, hèn nhát, sợ sệt Cruel /ˈkruəl/ ác độc, dữ tợn, tàn bạo, nhẫn tâm Envious /ˈɛnviəs/ Ganh tị, đố kỵ Fawning /ˈfɔnɪŋ/ Nịnh hót, xu nịnh Gruff /ɡrʌf/ Thô lỗ, cộc cằn Greedy /’gridi/ tham lam Freakish /’friki∫/ đồng bóng Egoistical /,egou’istikəl/ ích kỷ Dishonest /dis’ɔnist/ không trung thực Discourteous /dis’kətjəs/ bất lịch sự Crotchety /’krɔt∫iti/ cộc cằn Deceptive /di’septiv/ dối trá, lừa lọc Bossy /’bɔsi/ hống hách, hách dịch Contemptible /kən’temptəbl/ đáng khinh Blackguardly /’blægɑdli/ đê tiện Crafty /’krɑfti/ láu cá, xảo quyệt Badly-behaved /’bædli bɪˈheɪvd/ thô lỗ Conceited /kən’sitid/ kiêu ngạo Brash /bræ∫/ hỗn láo Bad-tempered /’bæd’tempəd/ xấu tính Mean /min/ bủn xỉn Stubborn /’stʌbən/ bướng bỉnh Artful /’ɑtful/ xảo quyệt Mad /mæd/ điên, khùng Tricky /’triki/ gian xảo Selfish /’selfi∫/ ích kỷ Haughty /ˈhɔt̮i/ Kiêu căng, kiêu kỳ, ngạo mạn Headstrong /ˈhɛdstrɔŋ/ Cứng đầu, bướng bỉnh Insolent /ˈɪnsələnt/ Láo xược, xấc láo Jealous /ˈdʒɛləs/ tị nạnh người khác Lazy /ˈleɪzi/ Lười biếng Malicious /məˈlɪʃəs/ thâm độc, hiểm ác, gian manh Naughty /ˈnɔt̮i/ Nghịch ngợm, quậy phá Reckless /ˈrɛkləs/ Hấp tấp, liều lĩnh, táo bạo Rude /rud/ ý chỉ sự thô lỗ, thiếu văn minh lịch sự Silly /ˈsɪli/ ngu ngốc, khờ khạo 2. Thành ngữ tiếng Anh miêu tả tính cách con người Bên cạnh những từ đơn lẻ, bạn có thể dùng những thành ngữ có chứa từ vựng tiếng Anh về tính cách dưới đây để miêu tả hay nói về một người. A cool fish Thành ngữ chỉ con người không thân thiện, dễ gần. Ví dụ Lan is a cool fish. She never speaks to anyone in the class. Lan mà một người lạnh lùng. Cô ấy không bao giờ nói chuyện với ai trong lớp. Have/has/got a heart of gold Thành ngữ chỉ con người hiền lành, tốt bụng. Ví dụ Thanh has a heart of gold. Thanh là một người tốt bụng. An oddball Thành ngữ chỉ con người có tính cách khác người, kỳ quặc, hài hước. Ví dụ Linda has made a successful career out of her oddball humor. Linda đã thành công trong sự nghiệp của mình nhờ vào tính hài hước. A shady character dùng để nói về một người không trung thực. Ví dụ She is a shady character. We need to be careful. Anh ấy là một kẻ đáng ngờ. Vì vậy chúng ta cần thật cẩn thận. A pain in the neck/ arse/ backside thành ngữ nói về một người chuyên gây phiền phức cho người khác. Ví dụ She acts like all the people she works with are a pain in the neck. Cô ấy hành động giống như đang làm việc cùng những người gây phiền phức vậy. Cheap skate dùng để nói về tính keo kiệt của một ai đó. Ví dụ John such a cheap skate that he fixs his computer. John keo kệt ngay cả khi anh ta đi sửa chiếc máy tính của mình. Worrywart Thành ngữ miêu tả một ai đó cẩn thận hơn mức cần thiết. Ví dụ Hoa is real a worrywart. Hoa là một người hết sức cẩn thận. Teacher’s pet thành ngữ miêu tả học sinh cưng Ví dụ Lan is the teacher’s pet. So even if she doesn't do her homework, she won't get scolded Lan là học trò cưng của thầy giáo. Vì vậy, dù cô ấy không làm bài tập về nhà cũng không bị mắng. ĐĂNG KÝ NGAY Đăng ký TEST ONLINE MIỄN PHÍ Khóa học tiếng Anh giao tiếp OFFLINE Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN NHÓM Khóa học tiếng Anh giao tiếp 1 kèm 1 3. Mẫu câu ứng dụng từ vựng tiếng Anh về tính cách con người Dùng trạng từ chỉ mức độ kết hợp với từ vựng chỉ tính cách để miêu tả một ai đó. Trạng từ chỉ mức độ so/ very/ quite/ really/ relatively/ a bit/ a little/ slightly + tính từ tính cách. Ví dụ Peter is very careful. So his parent don’t need to worry him much. Peter là một người rất cẩn thận. vì vậy bố mẹ cô ấy không phải lo lắng quá nhiều. Thêm một vài ví dụ liên quan đến hành động để làm nổi bật từ vựng chỉ tính cách. Ví dụ Hoa is a very hard-working person. She usually works overtime until 8pm every day. Hoa là một người chăm chỉ. Cô ấy thường tăng ca đến 8 giờ tối mỗi ngày. Dùng những từ ngữ nhẹ nhàng, có ý nói giảm nói tránh hoặc dùng câu phủ định của những từ vựng chỉ tính cách tích cực để nói về người tiêu cực. Ví dụ She is not very hard-working. Cô ấy là người không được chăm chỉ cho lắm. XEM THÊM THÀNH NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN TIỀN BẠC 97 THÀNH NGỮ TIẾNG ANH VỀ MÀU SẮC 4. Đoạn văn mẫu miêu tả tính cách con người bằng tiếng Anh tham khảo Đoạn 1 I would say that I am a moody person. I would say that I am very generous; I take pleasure in sharing and feel some guilt when I’m in a position to share something but am not able to. And I would say that I sometimes lack self-control, and when I lose my temper it shows a dark side of me which I am increasingly aware of. It’s obvious to me that after I lose my temper, I feel guilty and sad. I have improved regarding myself control and continue to work on it. Đoạn 2 I would describe my personality as very outgoing and social. I like to make friends with many people so she can listen and talk about their stories. Besides, of course, I am a talkative girl, and I love to talk about almost every topic that I come across on social media. I can analyse the problem very carefully, and I always need to find the final conclusion. Đoạn 3 To me, my mother is the most wonderful woman. My mother is very capable. My mother not only works but also takes care of my family very well. Every morning, she gets up early to prepare breakfast for the whole family before going to work. Not only that, my mother is very considerate. Every mother is very careful, rarely makes errors. My mother is also a considerate person. She is like my friend, always talking and confiding with me. At work, the mother is an intelligent and acumen person. She does her work excellently and is praised and loved by her colleagues. I am very proud of my mother. Trong bài viết trên, Langmaster đã tổng hợp và chia sẻ đến các bạn những từ vựng về tính cách con người trong tiếng Anh. Hy vọng với những kiến thức này sẽ giúp cho việc nói hoặc tả về một ai đó đơn giản hơn. Chúc bạn sớm chinh phục được đỉnh cao Anh ngữ. Đừng quên cập nhật những kiến thức tiếng Anh cơ bản được Langmaster update hàng hàng trên website
Việc phân biệt các tính từ trong tiếng Việt khá khó khăn. Để làm rõ hơn chủ đề này, Tiếng Việt online sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về các loại tính từ trong tiếng Việt. bạn đang xem những tính từ miêu tả tính cách người Việt Tính từ là những từ mô tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hoạt động hoặc trạng thái. và có ba loại tính từ đặc trưng tính từ đặc điểm, tính từ đặc tính và tính từ trạng thái. tính từ thường được đặt sau danh từ red apple phân loại và ví dụ về tính từ trong tiếng Việt Các tính từ trong tiếng Việt có thể được phân loại là -các mục tiêu về các phẩm chất tốt, xấu, sạch, bẩn, đúng, sai, hèn nhát. tính từ màu xanh lam, đỏ, tím, vàng, xám, đen, trắng, nâu, chàm, xám -size tính từ cao, ngắn, rộng, hẹp, dài, ngắn, to, nhỏ, nhỏ, khổng lồ, nhỏ xíu, mỏng, dày. -mục tiêu của hình dạng vuông, tròn, cong, thẳng, hình sin, hình thoi -mục tiêu của âm thanh ồn ào, ồn ào, trầm, to, vang. -chính vị thơm, thối, hôi, hăng, nồng, ngọt, đắng, chua, tanh. -các mục tiêu thể hiện đường đi, mức độ xa, gần, khá, nhanh, chậm, chậm. -mục tiêu về số lượng / sức chứa nặng, nhẹ, đầy, trống, cạn, sâu, trống, đông đúc. Tính từ chỉ đặc điểm trong tiếng Việt Xem thêm Cách Viết Bài Thu Hoạch Môn Học Như Thế Nào Năm 2022? đặc điểm là các đặc điểm khác biệt của một thứ gì đó có thể là người, động vật, đồ vật, cây cối, đặc điểm của một vật chủ yếu là đặc điểm bên ngoài hình dáng bên ngoài mà ta có thể cảm nhận trực tiếp qua mắt, tai, tay, sờ, mũi, khứu giác. hình dạng, âm thanh của sự vật. đặc điểm của đối tượng cũng có thể là đặc điểm bên trong có thể nhận biết được thông qua quan sát, suy luận và khái quát hóa. đó là những đặc điểm về tính khí, tâm lý, tính cách, độ bền và giá trị của một đồ vật, nhưng chủ yếu sẽ thiên về đặc điểm bên ngoài cho con bú, uống rượu, uống thuốc kháng sinh, cho con bú bao lâu -các tính từ chỉ đặc điểm bên ngoài xinh, đẹp, cao, ngắn, rộng, hẹp, xanh lam, đỏ, ví dụ cô gái đó quá cao! Xem Thêm Hướng dẫn xuất hóa đơn thuế GTGT 8% cập nhật mới nhất Những chiếc lá chuyển sang màu vàng vào mùa thu. -đối tượng chỉ các đặc điểm bên trong công nhân, ngoan ngoãn, bền bỉ, vững vàng, ví dụ con gái tôi học lớp 7, cháu rất ngoan. Chiếc vali này rất nhẹ. Các tính từ chỉ tính chất trong tiếng Việt đây cũng là để chỉ những đặc điểm cụ thể của sự vật, hiện tượng. bao gồm các hiện tượng xã hội, tự nhiên hay cuộc sống. tính từ này chủ yếu thể hiện những phẩm chất bên trong. những thứ chúng ta không thể nhìn, thấy, sờ hoặc ngửi. mà chúng ta phải quan sát, phân tích, tổng hợp để biết được. có các tính từ phổ biến sau tốt, xấu, tốt, xấu, nặng, nhẹ, sâu, thân thiện, vui vẻ, hiệu quả, thực tế, dễ gần, hào phóng, lười biếng thuộc tính là một đặc điểm duy nhất, dùng để phân biệt thứ này với thứ khác theo wiki. ví dụ đặc tính của nước là không màu, không mùi, không vị metan nhẹ, không màu và không mùi Chuyến đi chơi hôm nay rất thú vị. Xem thêm Hướng dẫn chi tiết cách viết hồ sơ thi JLPT tháng 7/2021 cô ấy rất lười biếng. Tính từ tiếng Việt chỉ trạng thái tính từ trạng thái là những từ chỉ trạng thái của người, sự vật, hiện tượng trong khoảng thời gian ngắn hoặc dài. từ này diễn đạt các hiện tượng khách quan trong cuộc sống. một số tính từ thông dụng lờ đờ, ốm yếu, khỏe mạnh, đau khổ, đau đớn, yên tĩnh, ồn ào ví dụ thành phố bận rộn. Tôi không thể đến trường vì bị ốm. những từ để miêu tả tính cách người Việt Nam Về tính cách con người, có một số tính từ miêu tả tính cách của người Việt Nam như chăm chỉ, lười biếng Xem Thêm Tải Minecraft PE Tiếng Việt Miễn Phí cho Điện Thoại Android thông minh ngu ngốc nhanh chậm cẩn thận, bất cẩn một cách bất cẩn thành thật quanh co Xem thêm Hướng dẫn Viết CV Cho Người Chưa Có Kinh Nghiệm Làm Việc – Glints Vietnam Blog tốt bụng và có ý nghĩa dễ gần nóng tính, nóng nảy, cục cằn từ dễ đến khó thờ ơ, lạnh lùng lười học tính từ miêu tả hương vị Việt Nam Về vị, tiếng Việt có một số tính từ như sau mặn, đậm đặc, nhạt vừa phải, mịn ngọt, đắng, hăng, hăng, nóng, lạnh, sắc, chua, tanh thơm, cay nồng, đau nhói, yếu ớt, mãnh liệt từ thuần túy bằng tiếng Việt chiều cao vừa phải, nhẹ cân, mức độ nghiêm trọng nhẹ, bình thường, nhanh chậm, đây việt online vừa giới thiệu cho các bạn bài viết các loại tính từ trong tiếng việt. xem các bài tương tự khác tại tiếng việt cơ bản
Trong ngữ pháp tiếng Việt, danh từ – tính từ – động từ là 3 loại từ rất quan trọng trong việc diễn đạt câu nói/ câu văn, đồng thời cũng góp phần tạo nên sự phong phú của tiếng Việt. Để có thể giúp các bạn ghi nhớ tính từ tiếng Việt lâu hơn, hãy cùng Jellyfish tham khảo ngay bài viết dưới đây nhé! I. Khái niệm tính từ tiếng Việt II. Vị trí và chức năng của tính từ tiếng Chức năng của tính từ tiếng Vị trí của tính từ tiếng ViệtIII. Các loại tính từ trong tiếng Tính từ tiếng Việt chỉ đặc Tính từ chỉ tính Tính từ chỉ trạng tháiI. Khái niệm tính từ tiếng Việt Tính từ là những từ dùng để miêu tả trạng thái, màu sắc, hình dáng của con người, sự vật hay hiện tượng thiên nhiên. Bên cạnh đó, tính từ còn là những từ dùng để miêu tả tâm trạng, cảm xúc của sự vật, con dụ Anh ấy là một bác sĩ có tay nghề giỏi ở bệnh viện này He is a skilled doctor in this hospital.Chiếc váy mà cô ấy mặc hôm qua có màu vàng The dress she wore yesterday was yellow.Xem thêm Học tiếng Việt cho người nước ngoàiII. Vị trí và chức năng của tính từ tiếng ViệtSo với tiếng Anh, vị trí của tính từ trong tiếng Việt có đôi chút khác biệt vì nó vị trí của chúng không bị cố định, có thể thay đổi tùy theo ngữ cảnh. Hãy cùng Jellyfish khám phá trong phần dưới đây nhé! Chức năng của tính từ tiếng ViệtVai trò chính của tính từ tiếng Việt là kết hợp với động từ và danh từ để bổ sung ý nghĩa về mặt tính chất, đặc điểm và mức độ cho các từ dụ Chiếc váy này rất đẹp This dress is very beautiful – Tính từ “đẹp” beautiful bổ sung ý nghĩa cho danh từ “chiếc váy” this dress. Vị trí của tính từ tiếng ViệtThông thường, tính từ trong tiếng Việt thường đứng sau danh từ mà chúng biểu đạt. Danh từ + tính từ + vị ngữTrong ngữ pháp tiếng Việt, vị ngữ bao gồm một động từ cụm động từ hoặc tính từ cụm tính từ. Ngoài ra, tính từ đôi khi còn có vai trò là vị ngữ trong câu, thường đứng ở cuối dụCô gái xinh đẹp này là bạn gái của anh trai tôi This pretty girl is my brother’s girlfriend.Hành động của anh ấy làm tôi thấy rất khó hiểu His actions make me very confused.Xem thêm Ngữ pháp tiếng Việt cơ bảnIII. Các loại tính từ trong tiếng ViệtTrong tiếng Việt, tính từ được chia thành nhiều loại khác nhau với đặc điểm và cách nhận biết khác nhau. Trong tiếng Việt, tính từ được chia thành 5 loại chínhTính từ chỉ đặc điểmTính từ chỉ tính chấtTính từ chỉ trạng tháiTính từ tự thânTính từ không tự Tính từ tiếng Việt chỉ đặc điểmCó thể nói đây là một trong những loại tính từ được người bản xứ sử dụng nhiều nhất trong giao tiếp. Tính từ chỉ đặc điểm thường được dùng để biểu thị đặc điểm của một sự vật, hiện tượng vốn có của nó như đồ vật, con vật, cây cối, con người hay bất kỳ sự vật nào có thể so sánh chất lượng hiệu nhận biết tính từ chỉ đặc điểmĐặc điểm bên ngoài của sự vật, sự việc mà bạn có thể quan sát hoặc cảm nhận bằng các giác điểm về tính cách, cảm xúc, tâm lý của con người hoặc giá trị của sự vật, sự ViệtTiếng AnhCaoHighThấpShortDàiLongRộngLargeHẹpNarrowChậtTightTốt bụngKindGiỏi giangTalentedChăm chỉHard-workingBền bỉEnduringXinh/ĐẹpBeautifulXấuUglyĐỏRedVàngYellowVí dụCái quần này quá chật nên tôi không thể mặc vừa These pants are too tight for me to fit.Chị gái tôi vô cùng tốt bụng và giỏi giang My sister is very kind and talented.Xem thêm Màu sắc trong tiếng Tính từ chỉ tính chấtĐây là những tính từ được dùng để miêu tả đặc điểm từ bên trong mà con người không thể dùng các giác quan để cảm nhận được, nhưng hoàn toàn có thể suy luận được hiệu nhận biết tính từ chỉ đặc điểm dựa vào hình dáng bên ngoài, kiến thức về chúng mà mọi người có được để tổng hợp, phân tích và đưa ra kết luận về chất lượng bên ViệtTiếng AnhHưBadNgoanDocileXấu xaEvilVụng vềClumsySuôn sẻSmoothThiết thựcPracticalNông cạnShallowSâu sắcProfoundHiệu quảEffectiveThông suốtBroad-mindedVí dụTôi rất vui vì quá trình chuyển nhà của tôi diễn ra rất suôn sẻ I’m so glad as my house movement went so smoothly.Kiến thức về sinh học của anh ấy khá nông cạn His knowledge of biology is quite shallow.Xem thêm Cách chào hỏi trong tiếng Tính từ chỉ trạng tháiLoại tính từ này được dùng để nói về trạng thái tự nhiên hay tạm thời của con người, sự vật tồn tại ở một thời điểm nhất định. Đồng thời, tính từ chỉ trạng thái còn chỉ về sự thay đổi trạng thái của sự vật, sự việc, con người trong thời gian thực có thể quan sát bằng mắt ViệtTiếng AnhĐauPainfulỒn àoNoisyDữ dộiExcruciatingYên tĩnhQuietYên bìnhPeacefulHôn mêComatoseHèn nhátCowardiceNáo nhiệtBustleỐmSickKhỏeStrongVí dụKhu phố nhà tôi thường rất yên tĩnh vào ban đêm My neighborhood is usually very quiet at night.Sóng biển dữ dội nên chúng tôi không thể tắm biển hôm nay The waves were so strong that we couldn’t swim today.Bài viết này đã được Jellyfish tổng hợp tất tần tật kiến thức trả lời cho câu hỏi “Tính từ trong tiếng Việt là gì?” mà chắc chắn những ai học tiếng Việt đều phải nhớ. Chúng mình mong rằng với bài viết này có thể giúp cho quá trình học tiếng Việt của bạn trở nên đơn giản, dễ dàng hơn, đặc biệt với phần tính từ. Nếu như bạn đang tìm một khóa học tiếng Việt toàn diện, giúp bạn giao tiếp với người bản xứ một cách tự nhiên và hiểu hơn về văn hóa Việt Nam. Hãy tham khảo ngay các khóa học đặc biệt tại JellyfishKhóa Tiếng Việt Sơ cấpKhóa Tiếng Việt Trung cấpKhóa Tiếng Việt Cao cấpKhóa Giao tiếp tiếng ViệtKhóa Tiếng Việt Doanh nghiệpĐể biết thêm thông tin khóa học và được tư vấn miễn phí, hãy điền đầy đủ thông tin của bạn vào mục dưới nhé! Jellyfish sẽ liên hệ lại với Vietnam – Hotline
Nói về tính cách con người thì rất đa dạng và phong phú dù cho là tiếng Việt hay tiếng Thụy Điển. Ở bài viết này mình xin phép được chia sẻ cho các bạn 100 tính từ chỉ tính cách tiếng Thụy Điển được bổ sung và cập nhật từ bài viết 40 từ chỉ tính cách tiếng Thụy Điển, đa số những tính cách dưới đây với nghĩa tích cực các bạn có thể sử dụng khi viết CV xin việc bằng tiếng Thụy Điển. Trong bài viết mình có bổ sung thêm các dạng tính từ t-form, a-form, cách phát âm và phần hỗ trợ LYSSNA từ từ điển Lexin để giúp các bạn có thể luyện nghe và tự tập phát âm. 1. aktsam 〈aktsamt, aktsamma〉 [²ạktsam] LYSSNANghĩa cẩn thận, thận trọng trong công việc 2. alert 〈alert, alerta〉 [alạ̈r‿t] LYSSNANghĩa tỉnh táo, nhanh trí 3. allvarlig 〈allvarligt, allvarliga〉 [²ạlvar‿lig] LYSSNANghĩa nghiêm túc, nghiêm chỉnh, nghiêm trang 4. ambitiös 〈ambitiöst, ambitiösa〉 [ambiʃọ̈s] LYSSNANghĩa có hoài bão, đầy tham vọng 5. analytisk 〈analytiskt, analytiska〉 [analỵtisk] LYSSNANghĩa có tính phân tích 6. anpassningsbar 〈anpassningen, anpassningar, anpassningarna〉 [²ạnpasniŋ] LYSSNANghĩa dễ thích nghi 7. ansvarsfull 〈ansvarsfullt, ansvarsfulla〉 [²ạnsvar‿sful] LYSSNANghĩa có trách nhiệm, có tinh thần trách nhiệm 8. arbetsam 〈arbetsamt, arbetsamma〉 [²ạrbetsam] LYSSNANghĩa siêng năng, chăm chỉ, cần mẫn 9. äventyrlig 〈äventyrligt, äventyrliga〉 [²ạ̈ventyr‿lig] LYSSNANghĩa có tính phiêu lưu, mạo hiểm 10. banbrytande LYSSNANghĩa có tinh thần tiên phong 11. behärskad 〈behärskat, behärskade〉 [behạ̈r‿skad] LYSSNANghĩa nhẫn nại, chịu đựng giỏi, có tính tự chủ 12. beskyddande 〈att beskydda, beskyddade, har beskyddat, är beskyddad, beskydda!〉 [beʃỵdar] LYSSNANghĩa có tính bảo vệ, bênh vực lẽ phải, tổ chức, đội nhóm 13. bestämd 〈bestämt, bestämda〉 [bestẹmd] LYSSNANghĩa kiên quyết, rõ ràng 14. diplomatisk 〈diplomatiskt, diplomatiska〉 [diplomạtisk] LYSSNANghĩa có tính ngoại giao 15. disciplineradNghĩa có tính kỷ luật 16. diskret 〈diskret, diskreta〉 [diskrẹt] LYSSNANghĩa kín đáo, tinh tế, thận trọng 17. driven 〈drivet, drivna〉 [²drịven] LYSSNANghĩa lành nghề, giàu kinh nghiệm, có kinh nghiệm, lão làng 18. dynamisk 〈dynamiskt, dynamiska〉 [dynạmisk] LYSSNANghĩa năng nổ, sôi nổi 19. effektiv 〈effektivt, effektiva〉 [efektịv] LYSSNA eller [ ẹf-] LYSSNANghĩa làm việc có hiệu quả 20. eftertänksam 〈eftertänksamt, eftertänksamma〉 [²ẹfter‿teŋksam] LYSSNANghĩa suy nghĩ thấu đáo, suy nghĩ sâu sắc 21. energisk 〈energiskt, energiska〉 [enạ̈rgisk] LYSSNANghĩa tràn đầy năng lượng, sung sức 22. entusiastisk 〈entusiastiskt, entusiastiska〉 [aŋtusiạstisk] LYSSNA eller [ en-] LYSSNANghĩa hăng hái, nhiệt tình 23. envis 〈envist, envisa〉 [²ẹnvis] LYSSNANghĩa bướng bỉnh, cứng đầu, ngoan cố 24. erfaren 〈erfaret, erfarna〉 [²ẹrfaren] LYSSNA eller [ ²ạ̈-] LYSSNANghĩa có kinh nghiệm, giàu kinh nghiệm 25. expert 〈experten, experter, experterna〉 [ekspạ̈r‿t] LYSSNANghĩa chuyên gia về… 26. flexibel 〈flexibelt, flexibla〉 [fleksịbel] LYSSNANghĩa linh hoạt, linh động 27. försiktig 〈försiktigt, försiktiga〉 [för‿sịktig] LYSSNANghĩa cẩn thận, thận trọng trong công việc 28. genomtänkt 〈genomtänkt, genomtänkta〉 [²jẹnåmteŋkt] LYSSNANghĩa suy nghĩ kỹ, suy nghĩ chín chắn, cân nhắc kỹ 29. glad 〈glatt, glada〉 [glad] LYSSNANghĩa vui vẻ, hạnh phúc 30. grundlig 〈grundligt, grundliga〉 [²grụndlig] LYSSNANghĩa cặn kẽ, kỹ càng, kỹ lưỡng 31. ihärdig 〈ihärdigt, ihärdiga〉 [²ịhär‿dig] LYSSNANghĩa cố chấp, bướng bỉnh 32. impulsiv 〈impulsivt, impulsiva〉 [impulsịv] LYSSNANghĩa hấp tấp, bốc đồng, bồng bột 33. initiativrik 〈initiativrikt, initiativrika〉 [²initsiatịvrik] LYSSNANghĩa giàu sáng kiến, người sẵn sàng chủ động với sáng kiến của mình 34. innovativ 〈innovativt, innovativa〉 [inovatịv] LYSSNA eller [ịnovativ] LYSSNANghĩa có tính đổi mới 35. insiktsfull 〈insiktsfullt, insiktfulla> Nghĩa sáng suốt 36. känslig 〈känsligt, känsliga〉 [²çẹnslig] LYSSNANghĩa nhạy cảm 37. karismatisk 〈karismatiskt, karismatiska〉 [karismạtisk] LYSSNANghĩa lôi cuốn, có sức lôi cuốn 38. klok 〈klokt, kloka〉 [klok] LYSSNANghĩa khôn ngoan, sáng suốt 39. kompetent 〈kompetent, kompetenta〉 [kåmpetẹnt] LYSSNANghĩa có năng lực, lành nghề, có khả năng 40. konsekvent 〈konsekvent, konsekventa〉 [kånsekvẹnt] LYSSNANghĩa kiên định, nhất quán, trước sau như một 41. kreativ LYSSNANghĩa sáng tạo, có tính sáng tạo 42. kunnig 〈kunnigt, kunniga〉 [²kụnig] LYSSNANghĩa có kiến thức, am hiểu 43. kvalitetsmedvetenNghĩa có sự nhận thức về chất lượng 44. kvicktänktNghĩa nhanh nhạy, nhanh trí, lanh lợi 45. lojal 〈lojalt, lojala〉 [lojạl] LYSSNANghĩa chung thành 46. lugn 〈lugnt, lugna〉 [luŋn] LYSSNANghĩa bình tĩnh, bình thản 47. lyhörd 〈lyhört, lyhörda〉 [²lỵhör‿d] LYSSNANghĩa thấu hiểu, giỏi lắng nghe, nhạy bén trong việc hiểu được suy nghĩ và mong muốn của người khác 48. målinriktad 〈målinriktat, målinriktade〉Nghĩa chú trọng vào mục tiêu 49. mångsidig 〈mångsidigt, mångsidiga〉 [²mạ̊ŋsidig] LYSSNANghĩa đa tài 50. metodisk 〈metodiskt, metodiska〉 [metọdisk] LYSSNANghĩa có phương pháp 51. mjuk 〈mjukt, mjuka〉 [mjuk] LYSSNANghĩa nhẹ nhàng, mềm mỏng, dịu dàng 52. modig 〈modigt, modiga〉 [²mọdig] LYSSNANghĩa can đảm, dũng cảm, gan dạ 53. motiverad 〈motiverat, motiverade〉 [motivẹrad] LYSSNANghĩa có động lực, có sự thúc đẩy 54. mottaglig 〈mottagligt, mottagliga〉 [²mọtaglig] LYSSNANghĩa dễ tiếp thu, dễ dàng đón nhận 55. naiv 〈naivt, naiva〉 [naịv] LYSSNANghĩa ngây thơ, ngây ngô 56. noggrann 〈noggrant, noggranna〉 [²nọgran] LYSSNANghĩa kỹ lưỡng, cẩn thận 57. nyfiken 〈nyfiket, nyfikna〉 [²nỵfiken] LYSSNANghĩa có tính tò mò, hiếu kì 58. objektiv 〈objektivt, objektiva〉 [ạ̊bjektiv] LYSSNA eller [ -ịv] LYSSNANghĩa khách quan 59. ödmjuk 〈ödmjukt, ödmjuka〉 [²ọ̈dmjuk] LYSSNANghĩa khiêm tốn 60. omsorgsfull 〈omsorgsfullt, omsorgsfulla〉 [²ạ̊msårjsful] LYSSNANghĩa chu đáo, cẩn thận, kỹ lưỡng 61. öppen 〈öppet, öppna〉 [²ọ̈pen] LYSSNANghĩa cởi mở 62. optimistisk 〈optimistiskt, optimistiska〉 [åptimịstisk] LYSSNANghĩa lạc quan 63. orädd 〈–, orädda〉 [²ọred] LYSSNANghĩa Dạn dĩ, không biết sợ 64. ordningsam 〈ordningsamt, ordningsamma〉 [²ạ̊r‿dniŋsam] LYSSNANghĩa ngăn nắp, gọn gàng, phục tùng kỉ luật 65. organiserad 〈 organiserat, organiserade〉 [årganisẹrad] LYSSNANghĩa có tính tổ chức, sắp xếp 66. otålig 〈otåligt, otåliga〉 [²ọtålig] LYSSNANghĩa thiếu nhẫn nại, thiếu kiên nhẫn 67. pålitlig 〈pålitligt, pålitliga〉 [²pạ̊litlig] LYSSNANghĩa đáng tin cậy 68. positiv 〈positivt, positiva〉 [pọsitiv] LYSSNA eller [pọsitiv] LYSSNANghĩa tích cực 69. praktisk 〈praktiskt, praktiska〉 [prạktisk] LYSSNANghĩa thực tế, có tính thực tế 70. pratsam 〈pratsamt, pratsamma〉 [²prạtsam] LYSSNANghĩa nói nhiều, huyên thuyên, lắm mồm nghĩa tiêu cực 71. proffsig 〈proffsigt, proffsiga〉 [²prạ̊fsig] LYSSNANghĩa tính chuyên nghiệp 72. punktlig 〈punktligt, punktliga〉 [²pụŋktlig]LYSSNA eller [²pụŋtlig] LYSSNANghĩa đúng giờ 73. rationell 〈rationellt, rationella〉 [ratʃonẹl] LYSSNANghĩa hợp lý, có lý 74. realistisk 〈realistiskt, realistiska〉 [realịstisk] LYSSNANghĩa thực tế, có tính thực tế 75. resultatinriktad 〈resultatet, resultat, resultaten〉 [resultạt] LYSSNANghĩa chú trọng vào kết quả 76. rolig 〈roligt, roliga〉 [²rọlig] LYSSNANghĩa vui vẻ 77. saklig 〈sakligt, sakliga〉 [²sạklig] LYSSNANghĩa khách quan 78. samarbetsvilligNghĩa có tinh thần hợp tác, sẵn sàng hợp tác 79. självgående [²ʃẹlvgående]Nghĩa tự túc, tự động 80. självsäker 〈självsäkert, självsäkra〉 [²ʃẹlvsäker] LYSSNANghĩa tự tin, cao ngạo, kiêu căng nghĩa tiêu cực 81. skarp 〈skarpt, skarpa〉 [skarp] LYSSNANghĩa sắc bén 82. slarvig 〈slarvigt, slarviga〉 [²slạrvig] LYSSNANghĩa cẩu thả 83. smart 〈smart, smarta〉 [smar‿t] LYSSNANghĩa thông minh 84. snabb 〈snabbt, snabba〉 [snab] LYSSNANghĩa nhanh chóng 85. social 〈socialt, sociala〉 [sosiạl] LYSSNANghĩa hoà đồng 86. stark 〈starkt, starka〉 [stark] LYSSNANghĩa mạnh mẽ 87. stödjandeNghĩa có tinh thần hỗ trợ 88. stresstålig 〈stresståligt, stresståliga〉 [²strẹstålig] LYSSNANghĩa có khả năng chịu đựng căng thẳng, mệt mỏi 89. struktueradNghĩa có cấu trúc 90. taktisk 〈taktiskt, taktiska〉 [tạktisk] LYSSNANghĩa có chiến thuật, chiến lược 91. tålmodig 〈tålmodigt, tålmodiga〉 [²tạ̊lmodig] LYSSNANghĩa kiên nhẫn 92. trovärdig 〈trovärdigt, trovärdiga〉 [²trọvär‿dig] LYSSNANghĩa đáng tin cậy 93. tuff 〈tufft, tuffa〉 [tuf] LYSSNANghĩa sành điệu, hợp thời trang; khó khăn cứng đầu và không biết sợ 94. unik 〈unikt, unika〉 [unịk] LYSSNANghĩa độc đáo, độc nhất, riêng biệt 95. uppriktig 〈uppriktigt, uppriktiga〉 [²ụpriktig] LYSSNANghĩa thẳng thắn, chân thành 96. uppskattande 〈att uppskatta, uppskattade, har uppskattat, är uppskattad, uppskatta!〉 [²ụpskatar] LYSSNANghĩa biết quý trọng, trân trọng, biết ơn 97. utåtriktad 〈utåtriktat, utåtriktade〉 [²ụtåtriktad] LYSSNANghĩa giao thiệp tốt, giao tiếp rộng 98. uthållig 〈uthålligt, uthålliga〉 [²ụthålig] LYSSNANghĩa có tính nhịn nhục, chịu đựng, kiên trì 99. vaksam 〈vaksamt, vaksamma〉 [²vạksam] LYSSNANghĩa có tính cảnh giác, thận trọng 100. velig 〈veligt, veliga〉 [²vẹlig] LYSSNANghĩa tính hay do dự, khó đưa ra quyết định Đọc thêm các bài viết liên quan Tính từ tiếng Thụy Điển và cách sử dụng. Sammansatta adjektiv – Tính từ ghép tiếng Thụy Điển. Adjektivets komparation – Các dạng so sánh của tính từ tiếng Thụy Điển. 135 cặp từ trái nghĩa ai cũng nên biết. Cám ơn chị Lucia Tu đã hỏi em về những tính từ chỉ tính cách ngoài 40 từ trước đây em đã chia sẻ cho mọi người. Cũng may xưa giờ em học từ trên mạng và học ở trường có ghi chú lại nên sẵn đây em lục lại và chia sẻ thêm cho chị và các bạn cần học. Cũng là cơ hội tốt để em học và ôn lại. Các bạn có thể để lại comment các tính từ chỉ tính cách còn thiếu trong bài viết này nhé, Admin sẽ vô cùng biết ơn nếu các bạn chủ động comment để chúng ta học hỏi lẫn nhau.
Cheerful /’t∫iəful/ vui mừng, hớn hở, tươi cười, phấn khởi Funny /’fʌni/ Vui vẻ Happy /’hæpi/ vui vẻ Humorous /’hjumərəs/ Hài hước Optimistic /,ɒpti’mistik/ Lạc quan Witty /ˈwɪti/ dí dỏm TÍNH TỪ CHỈ TÍNH CÁCH THÂN THIỆNAdaptable /ə’dæptəbl/ có thể thích nghi, có thể thích ứng Adorable /ə’dɔrəbl/ đáng yêu, đáng quý mến Affectionate /ə’fek∫nit/ thân mật, trìu mến Gentle /ˈdʒentl/ hiền hòa, dịu dàng Friendly /frendli/ thân thiện TÍNH TỪ CHỈ TÍNH CÁCH TÍCH CỰCBrave /breɪv/ dũng cảm, can đảm Brilliant /ˈbrɪliənt/ tài ba, xuất chúng Boundless /’baundlis/ vô hạn, bao la, không bờ bến Bright /braɪt/ sáng dạ, thông minh, nhanh trí, sáng sủa, rực rỡ, sáng ngời, rạng rỡ Calm /kɑːm/ điềm tĩnh Cautious /ˈkɔːʃəs/ cẩn trọng Charming /ˈtʃɑːmɪŋ/ mê hoặc, quyến rũ Childish /ˈtʃaɪldɪʃ/ trẻ con Clever /ˈklevər/ khôn ngoan Considerate /kənˈsɪdərət/ chu đáo Cooperative /kəʊˈɒpərətɪv/ có tinh thần hợp tác Courageous /kəˈreɪdʒəs/ gan dạ Creative /kriˈeɪtɪv/ sáng tạo Daring /ˈdeərɪŋ/ táo bạo Generous /’dʒenərəs/ rộng lượng, hào phóng, thịnh soạn, khoan hồng Gentle /’dʒentl/ hiền lành, dịu dàng, nhẹ nhàng, hòa nhã Glib /glib/ lém lỉnh, liến thoắng Good /gʊd/ cừ, tốt, giỏi, đảm đang, được việc Gorgeous /’gɔdʒəs/ tuyệt đẹp, đẹp đẽ, tuyệt vời Faithful /ˈfeɪθfl/ chung thủy Hardworking /ˌhɑːd ˈwɜːkɪŋ/ chăm chỉ Honest /ˈɒnɪst/ trung thực Humble /ˈhʌmbl/ khiêm tốn, nhún nhường Imaginative /ɪˈmædʒɪnətɪv/ có trí tưởng tượng phong phú Intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/ thông minh Impartial /im’pɑ∫əl/ công bằng, không thiên vị, vô tư Industrious /in’dʌstriəs/ cần cù, siêng năng Instinctive /in’stiηktiv/ theo bản năng, do bản năng Loyal /ˈlɔɪəl/ trung thành Mature /məˈtʃʊər/ trưởng thành Merciful /’məsiful/ nhân từ, khoan dung Modern /’mɔdən/ hiện đại, tân thời Naive /naɪˈiːv/ ngây thơ Patriotic /ˌpeɪtriˈɒtɪk/ yêu nước Polite /pəˈlaɪt/ lịch thiệp Responsible /rɪˈspɒnsəbl/ có trách nhiệm Romantic /rəʊˈmæntɪk/ lãng mạn Serious /ˈsɪəriəs/ đứng đắn, nghiêm túc Skilful /ˈskɪlfl/ thành thục, khéo léo Smart /smɑːt/ sáng sủa, gọn gàng Soft /’sɒfti/ Dịu dàng Studious /ˈstjuːdiəs/ chăm học Strict /strɪkt/ nghiêm khắc Strong /strɒŋ/ mạnh mẽ Vulnerable /ˈvʌlnərəbl/ mong manh, dễ bị tổn thương Weak /wiːk/ yếu đuổi Wise /waɪz/ thông thái Tolerant /ˈtɒlərənt/ khoan dung Trustworthy /ˈtrʌstwɜːi/ đáng tin cậy TÍNH TỪ CHỈ TÍNH CÁCH HƯỚNG NỘIAbove-board /ə’bʌv’bɔd/ thẳng thắn, không che đậy, không giấu giếm Cagey /’keidʒi/ or cagy /’keidʒi/ kín đáo, khó gần, không cởi mở Cold /kould/ lạnh lùng Introverted /’intrəvətid/ hướng nội, nhút nhát Independent /ˌɪndɪˈpendənt/ độc lập Individualistic theo chủ nghĩa cá nhân Gullible /ˈɡʌləbl/ đơn thuần, cả tin Lonely /ˈləʊnli/ cô đơn Mysterious /mɪˈstɪəriəs/ bí ẩn Quiet /ˈkwaɪət/ im lặng Shy /ʃaɪ/ nhút nhát Thoughtful /ˈθɔːtfl/ trầm tư, chín chắn Understanding /,ʌndə’stændiη/ hiểu biết TÍNH TỪ CHỈ TÍNH CÁCH HƯỚNG NGOẠIAdventurous /ədˈventʃərəs/ thích phiêu lưu Active /’æktiv/ tích cực, nhanh nhẹn, lanh lợi Agreeable /ə’griəbl/ dễ chịu, dễ thương, vui lòng, sẵn sàng, tán thành Aggressive /ə’gresiv/ tháo vát, xông xáo, năng nổ Alert /ə’lət/ cảnh giác, lanh lợi, tỉnh táo Alluring /ə’lujəriη/ quyến rũ, lôi cuốn, cám dỗ, có duyên, làm say mê, làm xiêu lòng Beneficent /bi’nefisənt/ hay làm phúc, hay làm việc thiện, từ tâm, thương người, nhân từ Benign /bi’nain/ or benignant /bi’nignənt/ tốt, nhân từ, dịu hiền Capable /’keipəbl/ có năng lực, thạo, giỏi, có khả năng Carefree /ˈkeəfriː/ vô lo vô nghĩ Curious /ˈkjʊəriəs/ tò mò Easy-going / dễ tính, hướng ngoại Extroverted /’ekstrəvətid/ Hướng ngoại Eager /ˈiːɡər/ nhiệt tình Energetic /ˌenəˈdʒetɪk/ hoạt bát Enthusiastic /in,θjuzi’æstik/ Nhiệt tình, hăng hái Generous /ˈdʒenərəs/ rộng rãi, rộng lượng Open-minded /,əʊpən’maindid/ Cởi mở, khoáng đạt, phóng khoáng Out going /aʊt gəʊiη/ Cởi mở, thoải mái Helpful /ˈhelpfl/ hay giúp đỡ Kind /kaind/ Tốt bụng Mischievous /ˈmɪstʃɪvəs/ tinh nghịch Resourceful /rɪˈsɔːsfl/ tháo vát, khôn khéo Self-confident / tự tin Timid /ˈtɪmɪd/ rụt rè Talkative /ˈtɔːkətɪv/ hoạt ngôn Upbeat /’ʌpbit/ lạc quan, vui vẻ Vigorous /’vigərəs/ hoạt bát, đầy sinh lực, mạnh khỏe, cường tráng Vivacious /vi’vei∫əs/ sôi nổi, hoạt bát, lanh lợi Tính từ chỉ tính cách kiêu ngạoArrogant /’ærəgənt/ kiêu căng, kiêu ngạo, ngạo mạn Bossy /ˈbɒsi/ hay sai bảo người khác Conceited /kənˈsiːtɪd/ tự phụ, kiêu ngạo, tự cao tự đại Haughty /’hɔti/ kiêu căng, ngạo nghễ Vain /vein/ kiêu ngạo, tự phụ TÍNH TỪ CHỈ TÍNH CÁCH TIÊU CỰC Ambitious /æmˈbɪʃəs/ tham vọng Angry /’æηgri/ giận dữ, tức giận, cáu Artful /’ɑtful/ xảo quyệt, tinh ranh, ma mãnh, lắm mưu mẹo Ashamed /ə’∫eimd/ xấu hổ, hổ thẹn, ngượng Avaricious /,ævə’ri∫əs/ hám lợi, tham lam Awful /’ɔful/ rất khó chịu, khó chịu vô cùng Bad-tempered /’bæd’tempəd/ hay cáu, xấu tính, dễ nổi nóng Badly-behaved /’bædli bɪˈheɪvd/ thô lỗ Blackguardly /’blægɑdli/ đê tiện, tục tĩu Blunt /blʌnt/ không ý tứ, lỗ mãng, toạc móng heo lời nói Brash /bræ∫/ Ame. hỗn láo, hỗn xược Careless /’keəlis/ bất cẩn, sơ suất, lơ đễnh, cẩu thả Caddish /’kædi∫/ vô giáo dục, đểu cáng Capricious /kə’pri∫əs/ thất thường, đồng bóng Crazy / điên, điên cuồng, ngu xuẩn Cross /krɔs/ bực mình, cáu gắt to be cross with somebody cáu với ai đó Crotchety /’krɔt∫iti/ cộc cằn Crude /krud/ thô lỗ, lỗ mãng, thô bạo, thô bỉ Cunning /’kʌniη/ xảo quyệt, ranh vặt, láu cá, xảo trá Cold-blooded /kould blʌdid/ nhẫn tâm, tàn ác, có máu lạnh Coherent /kou’hiərənt/ mạch lạc, chặt chẽ Clumsy /’klʌmzi/ vụng về, lóng ngóng Cynical /’sinikəl/ hay hoài nghi,hay chỉ trích cay độc, hay nhạo báng, giễu cợt Demanding /dɪˈmɑːndɪŋ/ hay đòi hỏi Foolish /ˈfuːlɪʃ/ ngu ngốc Grumpy /ˈɡrʌmpi/ cục cằn, cáu bẳn Greedy /’gridi/ tham lam Jealous /ˈdʒeləs/ hay ghen tị Lazy /ˈleɪzi/ lười nhác Mischievous /’mist∫ivəs/ tinh nghịch, tinh quái, ranh mãnh, láu lĩnh Rude /ruːd/ thô lỗ Selfish /ˈselfɪʃ/ ích kỷ Sly /slaɪ/ ranh mãnh, láu cá, xảo quyệt Stubborn /ˈstʌbən/ ương bướng, không biết nghe lời Sight-fisted /ˌtaɪtˈfɪstɪd/ keo kiệt, hà tiện Thrifty /’θrifti/ tằn tiện, tiết kiệm, dè xẻn Tough /tʌf/ nghiêm khắc, cứng cỏi, cứng rắn Tricky /’triki/ quỷ quyệt, gian xảo, thủ đoạn, cáo già Uncouth /ʌnˈkuːθ/ quê kệch, thô lỗ
từ chỉ tính cách con người tiếng việt