Từ điển Việt Anh. địa vị. standing; position; status; condition; station. những người có địa vị xã hội cao/thấp people of high/low social standing; people of high/low social position. người ở địa vị tôi không thể tự cho phép mình làm chuyện bê bối a person in my position can't afford a scandal. Đơn vị trực thuộc của doanh nghiệp gồm Chi nhánh, Văn phòng đại diện, Địa điểm kinh doanh. Đơn vị trực thuộc tiếng Anh là Dependent Units. Không chỉ hiểu về khái niệm đơn vị trực thuộc là gì? chúng ta còn cần phải biết được thủ tục để thành lập đơn vị trực thuộc. Câu hỏi: Tâm động là gì? A. Tâm động là nơi chia NST thành 2 cánh. B. Tâm động là điểm dính NST với sợi tơ trong thoi phân bào. C. Tâm động là nơi có kích thước nhỏ nhất của NST. D. Tâm động là điểm dính NST với protein histon. Lưu ý: Đây là câu hỏi tự luận. Mã câu hỏi Một số chủng loại câu giao tiếp về các địa điểm vào tiếng Anh thường xuyên gặp Khi đi tới một ở đâu kia, gặp gỡ những danh lam win chình họa rất đẹp hay một vị trí phượt lừng danh, bạn muốn biểu đạt cảm xúc xuất xắc dễ dàng diễn đạt về nó thì dưới đấy là một số trong những chủng loại câu cơ bạn dạng dành cho mình. Từ vựng vị trí giờ Anh Đây là lực lương quan trọng và quản lý nhiều lĩnh cực kỳ quan trọng trong đó có liên quan đến nhân khẩu. Tên tiếng Anh của Công an nhân dân các tỉnh thành phố là cụm từ thường gặp khi bạn dịch thuật công chứng sổ hộ khẩu, căn cước hoặc CMND. Tuy là cụm từ không pXeYbHy. Nhưng địa vị không phải là một trong số những điều location, however, is not one of those tò mò về địa vị của anh am curious, though, about your đúng là có những người bạn ở địa vị obviously has friends in high đúng là có những người bạn ở địa vị sure has friends in high ý thức được địa vị mới của đúng là có những người bạn ở địa vị really did have friends in high vị, cũng sẽ có khác biệt location will also make a huge có tất cả, từ tiền bạc đến địa have your say in everything from price to không có tiền, không có địa vị, chỉ có ước had no logo, no location, just a này hiệu quả với bất kỳ địa vị sẽ bị lôi xuống khỏi địa vị của will be picked up from your vị là vị thế của bạn trong xã vị quý báu sẽ bị c- cai trị bởi một đứa đần độn!".His precious dukedom would b-be ruled by an idiot!”.Địa vị là vị thế của bạn trong xã chủ yếu là vì địa vị của ông chủ yếu là vì địa vị của ông năm sau đó,whisky đã trở thành một biểu tượng địa the years that followed, whisky became something of a status điều gì đã làm thay đổi địa thứ mười là Nhà của địa vị, danh dự, sức mạnh cộng đồng, uy tín, danh tiếng, chuyên tenth home is the House of standing, honor, community power, prestige, reputation, and skilled nơi chuyển đổi thức ăn và địa vị ổ cắm trên tường và số lượng của họ phải được nghĩ ra places of the feed switch and wall outlet location and their number must be thought-out in vậy, thái độ của phụ nữ đối với địa vị và tài nguyên có thể giải thích tại sao một số phụ nữ có thể bị thu hút bởi đàn ông lớn women's attunement to standing and resources might clarify why some women could also be drawn to older men.

địa vị tiếng anh là gì